Unit 6: Clothes
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 1 trang 82 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 85 iLearn Smart Start Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 3 trang 88 iLearn Smart Start Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Culture trang 91 iLearn Smart Start Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Review and Practice trang 94 iLearn Smart StartTiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 1 trang 82 iLearn Smart Start
A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Guess. B.1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C.1. Listen and repeat. 2. Chant. D. 1. Look and listen. 2. Listen and number. 3. Practice with your friends. E. Point, ask and answer. F. Play the Chain game.
Bài A - 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
1. dress : đầm
2. shirt : áo sơ mi
3. shorts : quần soóc, quần cộc, quần ngắn
4. socks : đôi vớ, đôi tất
5. pants : quần tây, quần dài
Bài A - 2
2. Play Guess.
(Trò chơi Đoán.)
Bài B - 1
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want a dress. (Tôi muốn một cái đầm.)
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want some socks. (Tôi muốn một vài đôi vớ.)
Bài B - 2
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài C - 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
shirt, shorts
shirt (áo sơ mi)
shorts (quần soóc, quần cộc, quần ngắn)
Bài C - 2
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài D - 1
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
1.
Jill: I want some new clothes. (Mình muốn một ít quần áo mới.)
Lucy: Me too. What do you want? (Mình cũng vậy. Cậu muốn gì?)
Jill: I want some pants. (Mình muốn vài cái quần.)
Lucy: OK. (Được thôi.)
2.
Lucy: What else do you want? (Cậu còn muốn gì thêm nữa không?)
Jill: I want a shirt. (Mình muốn một cái áo sơ mi.)
Lucy: Oh, I see some over there. (Ồ, mình thấy vài chiếc ở đằng kia.)
3.
Jill: How about you, Lucy? What do you want? (Còn cậu thì sao, Lucy? Cậu muốn gì?)
Lucy: I want a dress. (Mình muốn một chiếc đầm liền.)
Jill: Good idea. (Ý hay đó.)
4.
Jill: What else do you want? (Cậu còn muốn gì khác nữa không?)
Lucy: I want some shorts. (Mình muốn vài cái quần soóc.)
Jill: OK. I'm ready to go. (Được rồi. Mình sẵn sàng để đi rồi.)
Bài D - 2
2. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Bài D - 3
3. Practice with your friends.
(Thực hành với bạn của bạn.)
Bài E
E. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi, và trả lời.)
Bài F
F. Play the Chain game.
(Trò chơi Dây chuyền.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365