Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sao Biển Hồng
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 85 iLearn Smart Start

A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Heads up. What's missing? B. 1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant. D. 1. Look and listen. 2. Listen and write. 3. Practice with your friends. E. Point, ask and answer. F. Play Tic, tac, toe.

Cuộn nhanh đến câu

Bài A - 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


1. skirt : chân váy, váy

2. jacket : áo khoác

3. jeans : quần jeans, quần bò

4. boots: đôi ủng

5. T-shirt : áo thun


Bài A - 2

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. Chỗ còn thiếu là từ gì?)


Bài B - 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


What are you wearing? (Bạn đang mặc gì vậy?)

I’m wearing blue jeans. (Tôi đang mặc quần bò xanh.)

What are you wearing? (Bạn đang mặc gì vậy?)

I’m wearing a red jacket. (Tôi đang mặc áo khoác đỏ.)


Bài B - 2

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)


Bài C - 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


jacket, jeans

jacket (áo khoác) 

jeans (quần bò, quần jeans)


Bài C - 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)



Bài D - 1

 1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)


Bài nghe:

1.

Hello, Grandma! We're at the train station now.

(Cháu chào bà ạ. Chúng cháu đang ở ga tàu đây.)

I can't see you. What are you wearing, Lucy?

(Ta không thể thấy các cháu. Cháu đang mặc gì vậy Lucy?)

I'm wearing a yellow (1) jacket.

(Cháu đang mặc một cái áo khoác màu vàng.)

2.

No, I still can't see you. What else are you wearing?

(Không, ta vẫn không thể thấy được các cháu. Cháu đang mặc cái gì khác nữa?)

I'm wearing blue (2) jeans.

(Cháu đang mặc một cái quần bò màu xanh.)

3.

What are you wearing, Grandma?

(Bà đang mặc gì vậy ạ?)

I'm wearing a blue (3) skirt.

(Ta đang mặc một cái chân váy màu xanh dương.)

4.

What's Grandpa wearing?

(Thế ông đang mang gì vậy ạ?)

He's wearing red (4) boost.

(Ông ấy đang đeo một đôi bốt màu đỏ.)

It's OK, I see you, Lucy! Jill!

(Ổn rồi, ta thấy các cháu rồi, Lucy! Jill!)

No! Dan! Come back here!

(Đừng! Dan! Quay lại đây!)


Bài D - 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)



Bài D - 3

3. Practice with your friends.

(Thực hành với bạn của bạn.)


Bài E

E. Point, ask, and answer. 

(Chỉ, hỏi, và trả lời.)



Bài F

F. Play Tic, tac, toe.

(Trò chơi Tic, tac, toe.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×