Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 9 A Closer Look 1

1. Write under each picture a festival name from the box. 2. Complete the table below with the phrases from the box. 3. Fill in each blank with a word or phrase from the box. 4. Listen and repeat. Then underline the stressed syllable in each word 5. Listen and repeat the sentences. Underline the stressed syllables in the bold words.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Write under each picture a festival name from the box.

(Viết tên các lễ hội trong hộp vào dưới mỗi bức tranh tương ứng.)

Cannes Film Festival              Christmas                    Mid-Autumn Festival            Halloween              Thanksgiving                           Easter


Bài 2

2. Complete the table below with the phrases from the box.

 (Hoàn thành bảng dưới đây với các cụm từ trong hộp.)

having a feast                  chocolate eggs                   turkey                              carving pumpkins

moon cakes                      candy apples                      painting eggs                   performing a lion dance

Festival

Food

Activity

Easter

 

 

Halloween

 

 

Mid-Autumn Festival

 

 

Thanksgiving

 

 


Bài 3

3. Fill in each blank with a word or phrase from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp.)

painting eggs                             Christmas                         Mid-Autumn Festival      candy apple

Cannes Film Festival                turkey

1. At _______, people give gifts to each other.

2. My children love _______ at Easter.

3. How many _______do you need for the Halloween party?

4. At the _______, there are many interesting films.

5. Performing lion dances is one of the activities at the_______.

6. Bill's mum is cooking a _______ for Thanksgiving.


Bài 4

Pronunciation

Stress in two-syllable words

(Trọng âm của các từ có 2 âm tiết)

4. Listen and repeat. Then underline the stressed syllable in each word. 

(Lắng nghe và nhắc lại. Sau đó gạch chân âm tiết được nhấn trọng âm trong mỗi từ.)


Nouns and Adjectives

Verbs

costume

fireworks

turkey

happy

enjoy

decide

discuss

prepare


Bài 5

5. Listen and repeat the sentences. Underline the stressed syllables in the bold words.

(Nghe và nhắc lại các câu. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ in đậm.)


1. We're going to attend an Easter party at Nick's house.

2. The dancers will perform traditional dances at the festival.

3. At Christmas, people usually buy presents for their family.

4. Did you go to the Da Lat Flower Festival with your parents?

5. My aunt is clever and patient.


Từ vựng

1.

Cannes Film Festival /kæn fɪlm ˈfɛstəvəl /

(n.phr) Liên hoan phim Cannes

At the Cannes Film Festival ,there are many interesting films.

(Có nhiều bộ phim thú vị tại Liên hoan phim Cannes)

2.

Halloween / ˌhæləʊˈiːn /

(n) Lễ hội hóa trang

How many candy apples do you need for the Halloween party?

(Bạn cần bao nhiêu kẹo táo cho lễ hội hóa trang?)

3.

Thanksgiving /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

(n) Lễ Tạ Ơn

Bill’s mum is cooking a turkey for Thanksgiving.

(Mẹ Bill làm gà tây cho lễ Tạ ơn)

4.

Easter /ˈiːstə(r)/

(n) Lễ phục sinh

My children love painting eggs at Easter.

(Trẻ con thích tô trứng trong ngày lễ phục sinh )

5.

candy apples /ˈkændi/ /ˈæplz/

(n) Kẹo táo

How many candy apples do you need for the Halloween party?

(Bạn cần bao nhiêu kẹo táo cho lễ hội hóa trang.?)

6.

turkey /ˈtɜːki/

(n) Gà tây

Bill’s mum is cooking a turkey for Thanksgiving.

(Mẹ Bill làm gà tây cho lễ Tạ ơn)

7.

chocolate eggs /ˈʧɒkəlɪt/ /ɛgz/

(n.phr) Trứng socola

I love chocolate eggs at Easter.

(Tôi thích trứng sô cô la vào lễ phục sinh.)

8.

carve pumpkin /kɑːv ˈpʌmpkɪn/

(v.phr) Khắc bí đỏ

People is carving pumpkin for Halloween.

(Người ta đang khắc bí đỏ cho lễ hội hóa trang.)

9.

perform a lion dance /pəˈfɔːm/ /ə/ /ˈlaɪən/ /dɑːns/

(v.phr) Múa lân

Performing lion dances is one of the activities at the Mid-Autumn Festival

(Múa lân là một trong những hoạt động cho ngày tết trung thu.)

10.

decide /dɪˈsaɪd/

(v) Quyết định

I decide to pick this color..

(Tôi quyết định chọn màu này.)

11.

discuss /dɪˈskʌs/

(v) Thảo luận

I want to discuss more about such important matters.

(Tôi muốn thảo luận nhiều hơn về những vấn đề quan trọng này.)

12.

prepare /prɪˈpeə(r)/

(v) Chuẩn bị

My mom always prepares breakfast for me every day.

(Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho tôi mỗi ngày.)

13.

attend /əˈtend/

(v) Tham dự

We’re going to attend an Easter party at Nick’s house.

(Chúng tôi sẽ tham dự tiệc phục sinh tại nhà Nick.)

14.

present /ˈprizent/

(n) Món quà

At Christmas, people usually buy presents for their family.

(Người ta thường mua quà cho gia đình họ vào dịp Giáng Sinh)

15.

clever and patient ˈklɛvər ænd ˈpeɪʃənt

(adj) Thông minh và kiên nhẫn

My aunt is clever and patient.

(Dì tôi thông minh và kiên nhẫn.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sự tò mò

Khái niệm tư duy: Định nghĩa và vai trò của nó trong suy nghĩ và giải quyết vấn đề. Các loại tư duy: Tư duy phản biện, tư duy sáng tạo, tư duy phân tích, tư duy độc lập và tư duy tập trung. Phương pháp tư duy: Phân tích SWOT, phân tích bài toán, phân tích khả năng và phân tích rủi ro. Tư duy tích cực: Cách áp dụng tư duy tích cực để giải quyết vấn đề và đạt được mục tiêu trong cuộc sống.

Khái niệm về giáo viên và vai trò của họ trong giáo dục: Trách nhiệm và nhiệm vụ của giáo viên, các tiêu chuẩn và kỹ năng cần có, cùng với đạo đức và phẩm chất quan trọng trong nghề giáo.

Khái niệm về sự tương tác

Tầm quan trọng của việc áp dụng kiến thức vào thực tế

Khái niệm về kỹ năng làm việc nhóm

Khái niệm về chất lỏng A, cấu trúc và tính chất, quá trình sản xuất và ứng dụng, tác động tiêu cực đến sức khỏe và môi trường.

Khái niệm về chất lỏng B và các đặc tính của nó

Khái niệm về nồng độ và cách tính toán nồng độ trong hóa học. Các đơn vị đo nồng độ như phần trăm, ppm, ppb, molarity và cách chuyển đổi giữa các đơn vị này. Tính chất của nồng độ và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về lưu lượng chất lỏng B

Xem thêm...
×