Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 9 Skills 1

1. Work in pairs. Look at the pictures. Which events do you think happen at the Twins Day Festival? 2. Match each word from the email in 1 with its meaning. 3. Read the email again. Complete each sentence with no more than TWO words. 4. Match the questions and answers about a festival someone joined. 5. Work in pairs. Ask and answer about a festival you and your friend joined, using the questions in 4 as cues. Tell the class about the festival your partner joined.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Reading

1. Work in pairs. Look at the pictures. Which events do you think happen at the Twins Day Festival?

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Bạn nghĩ sự kiện nào diễn ra tại lễ hội Ngày Song sinh?)

[Global success] Giải tiếng Anh 7 Unit 9: Festivals around the world - Skill 1

Now quickly read the email below and check your answers.

(Bây giờ hãy đọc nhanh email bên dưới và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

New Message

From: mark@usmail.com

To: nick@ukmail.com

Subject: Amazing Twins Day Festival!

Hi Nick,

My family and I arrived in Twinsburg, Ohio two days ago. People here hold the Twins Day Festival every year. It happens on the first weekend in August. It's the largest gathering for twins in the world. Thousands of twins come from different countries.

Yesterday morning my twin sister and I joined the Double Take Parade, a parade of twins. We wore uniforms and walked together. Then we saw a Talent Show. It featured singing, dancing, comedy, and other things. I loved the performance by the twins from Korea the most.

This morning we ran in the Fun Run. We didn't win but had a lot of fun. This afternoon we took photos with twins from other countries. This is one of the most exciting festivals I've been to.

I'm getting sleepy, so bye for now.

Best,

Mark


Bài 2

2. Match each word from the email in 1 with its meaning.

(Ghép từng từ trong email trong bài tập 1 với nghĩa của nó.)

1. gathering

a. two children born to the same mother at the same time

2. featured

b. meeting

3. twins

c. the act of entertaining other people by singing, dancing, and playing music, etc.

4. performance

d. showed something as the most important part


Bài 3

3. Read the email again. Complete each sentence with no more than TWO words.

(Đọc lại email. Hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ.)

1. People hold the festival in Twinsburg on the _______ every August.

2. There are twins from many _______.

3. In the Double Take Parade, twins in uniforms _______.

4. Mark enjoyed the _______ by the Korean twins the most.

5. Mark and his twin sister ran in the _______.

6. In his opinion, the festival was very _______.


Bài 4

Speaking

4. Match the questions and answers about a festival someone joined.

(Ghép các câu hỏi và câu trả lời về lễ hội mà một người nào đó đã tham gia.)

1. What festival did you join?

2. Where and when did you join it?

3. Why do people celebrate it?

4. What did you do there?

5. Did you like the festival? Why or why not? 

a. Yes, very much because there was a lot to do. 

b. I joined the festival in Phu Yen last March. 

c. I watched people play drums, sing traditional songs, and dance. I also played traditional games with the children there. 

d. I joined Hoi Mua Festival.

e. They celebrate it to thank the Rice God and pray for a better new crop. 


Bài 5

 5. Work in pairs. Ask and answer about a festival you and your friend joined, using the questions in 4 as cues. Tell the class about the festival your partner joined.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về một lễ hội mà bạn và bạn của bạn đã tham gia, sử dụng các câu hỏi trong bài tập 4 như một gợi ý. Kể cho cả lớp nghe về lễ hội mà bạn cùng nhóm của bạn đã tham gia.)



Từ vựng

1.

twin /twɪn/

(n) Sinh đôi

It’s the largest gathering for twins in the world.

(Cuộc tụ hội lớn nhất dành cho các cặp sinh đôi trên thế giới.)

2.

uniform /ˈjuːnɪfɔːm/

(n) Đồng phục

We wore uniforms and walked together.

(Chúng tôi đã mặc đồng phục và đi bộ cùng nhau)

3.

get sleepy /gɛt ˈsliːpi/

(v.phr) Buồn ngủ

I’m getting sleepy.

(Tôi đang buồn ngủ.)

4.

play drums /pleɪ drʌmz/

(v.phr) Chơi trống

I watched people play drums, sing traditional songs, and dance.

(Tôi đã xem mọi người chơi trống, hát nhạc truyền thống và nhảy)

5.

crop /krɒp/(n)

(n) Vụ mùa

They celebrate it to thank the Rice God and pray for a better new crop.

(Họ tố chức nhằm để cảm ơn thần nông và cầu nguyện cho vụ mùa mới)

6.

gather /ˈɡæðə(r)/

(v) Tập hợp

Family members and friends usually gather to have a feast.

(Thành viên trong nhà và bạn bè thường tụ tập cùng nhau ăn cỗ)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Hệ thống cấp thoát nước - Định nghĩa, vai trò và thành phần chính | Quy trình hoạt động và công nghệ xử lý nước thải | Từ khóa: hệ thống cấp thoát nước, đường ống cấp nước, đường ống thoát nước, bể chứa nước, xử lý nước thải, công nghệ xử lý nước thải

Hệ thống treo - Vai trò và ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Loại hệ thống treo dây cáp và xích. Các bộ phận cấu thành hệ thống treo bao gồm móc treo, dây cáp, xích, lò xo, và các bộ phận cơ khí khác. Ứng dụng của hệ thống treo trong việc treo vật dụng, vật liệu và thiết bị nặng.

Khái niệm về bộ phận xe và vai trò của chúng trong hoạt động của xe.

Khái niệm về chi tiết xe, định nghĩa và vai trò của nó trong lĩnh vực ô tô.

Khái niệm về Van - Vai trò và định nghĩa trong vật lý - Cấu trúc nguyên tử và tính chất của Van - Sử dụng và ứng dụng trong sản xuất thép và công nghệ điện tử.

Khái niệm về giảm xóc - Định nghĩa và vai trò của nó trong cơ khí | Các loại giảm xóc - Thủy lực, khí nén, lò xo | Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của giảm xóc | Ứng dụng trong ô tô, xe máy và công nghiệp

Khái niệm về ống xả, định nghĩa và vai trò của nó trong hệ thống xả khí của ô tô

Khái niệm về bình xăng và vai trò của nó trong hệ thống nạp nhiên liệu của động cơ đốt trong. Cấu tạo và hoạt động của bình xăng. Nguyên lý hoạt động và quá trình phân phối nhiên liệu. Các vấn đề thường gặp và cách khắc phục.

Khái niệm về đường bộ, loại đường bộ, thành phần của đường bộ, quy trình thiết kế đường bộ, quản lý và bảo trì đường bộ

Tổng quan về sản xuất tàu, thiết kế tàu, vật liệu và kỹ thuật sản xuất tàu, kiểm tra và bảo trì tàu.

Xem thêm...
×