Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Gấu Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 11 Skills 2

1. Circle the words or phrases that you think are used to describe the future means of transport. 2. Listen to a talk between Mr Ha and his students. How many means of transport are they talking about? Circle the correct answer. 3. Listen to the talk again and complete each sentence with ONE word. 4. Work in pairs. Choose one future means of transport in 3 and tick (✓) the words and phrases that describe its advantages. Can you add more words and phrases? 5. Now write a paragraph of about 70 wo

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Listening

1. Circle the words or phrases that you think are used to describe the future means of transport.

(Khoanh tròn những từ hoặc cụm từ mà bạn cho là dùng để mô tả các phương tiện giao thông trong tương lai.)

A. comfortable (thoải mái)

B. eco-friendly (thân thiện với môi trường)

C. having an autopilot function (có chức năng lái tự động)

D. running on petrol (chạy bằng dầu)


Bài 2

2. Listen to a talk between Mr Ha and his students. How many means of transport are they talking about? Circle the correct answer.

(Nghe buổi nói chuyện giữa Mr Hà và các học viên của mình. Họ đang nói về bao nhiêu phương tiện giao thông? Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)


A. 2

B. 3

C. 4


Bài 3

3.  Listen to the talk again and complete each sentence with ONE word.

(Nghe lại bài nói và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)

1. Bullet trains will be faster, safer, and riders can avoid traffic _______.

2. SkyTrans will use less space and run on __________.

3. SkyTrans may be too _______for students.

4. ______will be cheaper and easier to use.

5. Solar-powered ships will be _______and comfortable.


Bài 4

Writing

4. Work in pairs. Choose one future means of transport in 3 and tick (✓) the words and phrases that describe its advantages. Can you add more words and phrases?

(Làm việc theo cặp. Chọn một trong 3 phương tiện giao thông tương lai và đánh dấu (✓) vào các từ và cụm từ mô tả ưu điểm của nó. Bạn có thể thêm nhiều từ và cụm từ hơn không?)

Advantages

Tick ()

green

 

polluting the environment

 

expensive

 

safe

 

comfortable

 

convenient

 

causing noise

 

fast

 

Bài 5

5. Now write a paragraph of about 70 words about the advantages of the means of transport you've chosen. Start your writing as shown below.

(Bây giờ, hãy viết một đoạn văn khoảng 70 từ về những ưu điểm của các phương tiện giao thông mà bạn đã chọn. Bắt đầu bài viết của bạn như hình dưới đây.)

I think people will like travelling by __________ in the future because it has many advantages.

First, _______________________

____________________________



Từ vựng

1.

autopilot function /ˈɔːtəʊˌpaɪlət ˈfʌŋkʃən /

(n.phr) Chức năng tự lái

Roadrunner’s cars have an autopilot function.

(Xe hơi Roadrunner có chức năng tự lái.)

2.

avoid /əˈvɔɪd/

(v) Tránh

Bullet trains will be faster, safer, and riders can avoid traffic jams

(Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn , an toàn hơn và người chạy có thể tránh kẹt xe.)

3.

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/

(n) Lợi thế

Travelling by hyperloop in the future has many advantages

(Du lịch bằng tàu siêu tốc trong tương lai có nhiều lợi thế..)

4.

causing noise /ˈkɔːzɪŋ nɔɪz/

(n.phr) làm ồn

Causing noise is one of the disadvantages of normal cars.

(Làm ồn là một trong những bất lợi của xe thông thường.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Vật lý học lỏng - Định nghĩa, tính chất và ứng dụng | Độ nhớt và lưu chất | Áp suất và độ sâu | Luồng chảy và ứng dụng | Dao động và sóng trong nước và các ứng dụng của chúng.

Vật lý học chất rắn: Cấu trúc, đặc tính và ứng dụng

Cấu trúc đơn phân tử và các phương pháp nghiên cứu

Khái niệm vật lý học nano và các ứng dụng của nó - Tìm hiểu về cấu trúc, tính chất và phương pháp sản xuất vật liệu nano và các ứng dụng của chúng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như y tế, điện tử, vật liệu và môi trường.

Khái niệm vật lý học sinh học và các ứng dụng trong đời sống

Vật lý học môi trường - Khái niệm, ứng dụng và các đại lượng vật lý trong môi trường.

Năng lượng và các nguồn năng lượng: Khái niệm, loại và đơn vị đo năng lượng. Nguồn năng lượng bao gồm mặt trời, gió, fosil và hạt nhân. Công suất và hiệu suất máy móc được sử dụng để tăng năng suất và tiết kiệm năng lượng. Quá trình chuyển đổi năng lượng trong động cơ và sản xuất điện. Các vấn đề liên quan đến môi trường, an toàn và bảo vệ sức khỏe cần được xem xét.

Vật lý học công nghệ: Điện tĩnh, động, từ trường, dao động, sóng và nhiệt động lực học, vật lý hạt nhân và ứng dụng của chúng.

Cấu trúc nguyên tử, phổ điện tử, tương tác hạt nhỏ, các loại phản ứng hạt nhỏ và ứng dụng của vật lý học vi mô".

Vật lý học lượng tử - Tổng quan về các khái niệm cơ bản và ứng dụng trong các lĩnh vực như điện tử, viễn thông, vật liệu, y học và năng lượng.

Xem thêm...
×