Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 4 trang 42 Phonics Smart

1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Let’s say. 4. Write the words. 5. Read and tick (√).6. Find, circle and say.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)


 

clock: đồng hồ

lamp: đèn

sofa: ghế sô pha

TV: ti vi

table: cái bàn

Bài 2

2. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)


 

There is a sofa. It’s orange.

 

(Có một cái ghế sô pha. Nó màu cam.)

There is a lamp. It’s purple.

(Có một cây đèn. Nó màu tím.)

Bài 3

3. Let’s say.

(Hãy nói.) 


Bài 4

4. Write the words.

(Viết các từ.)


Bài 5

5. Read and tick (√).

(Đọc và đánh dấu (√).)

 


Bài 6

6. Find, circle and say.

(Tìm, khoanh tròn và nói.) 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×