Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 6 Language

1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word. 2. Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. 1. Match the words with their meanings. 2. Complete the following sentences using the words in 1. 1. Choose the best answer. 2. Rewrite the following sentences using the passive voice.

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation - 1

Pronunciation:Stress in three-syllable adjectives and verbs

(Phát âm: Trọng âm các tính từ và động từ có 3 âm tiết)

1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm tiết nhận trọng âm ở mỗi từ.)


Three-syllable adjectives

Three-syllable verbs

ex‘pensive

fan‘tastic

‘medical

‘opposite

‘organise

‘benefit

de‘velop

en‘courage


Pronunciation - 2

 2. Listen and mark the stressed syllables in the words in bold.

(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm.)


1. We’ll celebrate her success with a party.

(Chúng tôi sẽ ăn mừng thành công của cô ấy bằng một bữa tiệc.)

2. They hope to discover new ways to promote gender equality.

(Họ hy vọng sẽ khám phá ra những cách thức mới để thúc đẩy bình đẳng giới.)

3. The job requires both physical and mental strength.

(Công việc đòi hỏi cả thể lực và trí lực.)

4. Equal opportunities in education bring important changes in society.

(Cơ hội bình đẳng trong giáo dục mang lại những thay đổi quan trọng trong xã hội.)


Vocabulary - 1

Gender equality

(Bình đẳng giới)

1. Match the words with their meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng.)

1. equal (adj)

a. school for children aged three to five

2. kindergarten (n) 

b. to deal with or behave towards somebody in a certain way

3. treat (v)

c. a doctor who does operations in a hospital

4. surgeon (n)

d. the fact of being male or female

5. gender (n)

e. having the same rights, opportunities, etc. as other people


Vocabulary - 2

 2. Complete the following sentences using the words in 1.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ ở bài 1.)

1. Nowadays male teachers can be seen working at _________.

2. The _________ performed an eight-hour operation on my grandpa yesterday.

3. Some parents may _________ boys differently from girls.

4. Traditional _________ roles influenced how men and women should behave.

5. They should promote _________ income opportunities for men and women.



Grammar - 1

Grammar: Passive voice with modals

(Ngữ pháp: Câu bị động với động từ khuyết thiếu)

1. Choose the best answer.

(Chọn đáp án đúng nhất.)

1. Some people still think married women shouldn’t allow / shouldn’t be allowed to work.

2. Both men and women can work / can be worked as surgeons.

3. Cooking classes may offer / may be offered to all students.

4. My sister could join / could be joined the air force. She wants to be a fighter pilot.

5. All the food must prepare / must be prepared before the guests arrive.



Grammar - 2

 2. Rewrite the following sentences using the passive voice.

(Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng câu bị động.)

1. They may complete the report on gender equality by April.

=> The report ___________________________________________________________________________.

2. Businesses can create more jobs for girls and women.

=> More jobs ___________________________________________________________________________.

3. They must provide all girls with access to education.

=> All girls ____________________________________________________________________________.

4. Governments should improve education in rural areas.

=> Education ___________________________________________________________________________.

5. They ought to give men and women equal rights.

=> Men and women ______________________________________________________________________.



Từ vựng

1.

celebrate /ˈselɪbreɪt/

(v): ăn mừng

We'll celebrate her success with a party.

(Chúng tôi sẽ ăn mừng thành công của cô ấy bằng một bữa tiệc.)

2.

promote /prəˈməʊt/

(v): thúc đẩy

They hope to discover new ways to promote gender equality.

(Họ hy vọng sẽ khám phá ra những cách thức mới để thúc đẩy bình đẳng giới.)

3.

require /rɪˈkwaɪə(r)/

(v): đòi hỏi

The job requires both physical and mental strength

(Công việc đòi hỏi cả thể lực và trí lực.)

4.

deal with /diːl wɪð/

(v.phr): giải quyết

The government must now deal with the problem of high unemployment.

(Chính phủ hiện phải giải quyết vấn đề tỷ lệ thất nghiệp cao.)

5.

rights /raɪts/

(n): quyền

They ought to give men and women equal rights.

(Họ phải cho nam và nữ quyền bình đẳng.)

6.

operation /ˌɒpəˈreɪʃn/

(n): ca phẫu thuật

The performed an eight-hour operation on my grandpa yesterday.

(Ngày hôm qua, ông đã thực hiện một ca phẫu thuật kéo dài tám giờ cho ông tôi.)

7.

influence /ˈɪnfluəns/

(v): ảnh hưởng

Traditional roles influenced how men and women should behave.

(Vai trò truyền thống ảnh hưởng đến cách cư xử của nam giới và phụ nữ.)

8.

income /ˈɪnkʌm/

(n): thu nhập

They should promote income opportunities for men and women.

(Họ nên thúc đẩy các cơ hội thu nhập cho nam giới và phụ nữ.)

9.

married women /ˈmærɪd ˈwɪmɪn/

(n.phr): phụ nữ đã có gia đình

Some people still think married women shouldn't be allowed to work.

(Một số người vẫn nghĩ phụ nữ đã có gia đình không được phép đi làm.)

10.

be offered to /biː ˈɒfəd tuː/

(v.phr): được cung cấp

Cooking classes may be offered to all students.

(Các lớp học nấu ăn có thể được cung cấp cho tất cả học sinh.)

11.

join /dʒɔɪn/

(v): tham gia

My sister could join the air force.

(Em gái tôi có thể tham gia lực lượng không quân.)

12.

fighter pilot /ˈfaɪtə ˈpaɪlət/

(n): phi công chiến đấu

She wants to be a fighter pilot.

(Cô ấy muốn trở thành một phi công chiến đấu.)

13.

guests /gɛsts/

(n): khách

The food must be prepared before the guests arrive.

(Thức ăn phải được chuẩn bị trước khi khách đến.)

14.

provide someone with something /prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/

(v.phr): cung cấp cho ai đó cái gì

They must provide all girls with access to education.

(Họ phải cung cấp cho tất cả trẻ em gái quyền tiếp cận giáo dục.)

15.

government /ˈɡʌvənmənt/

(n): chính phủ

Governments should improve education in rural areas.

(Các chính phủ nên cải thiện giáo dục ở các vùng nông thôn.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về canh tác: Quản lý và sử dụng đất trong nông nghiệp, chọn cây trồng, thời gian gieo trồng và bảo vệ cây. Canh tác tối ưu hóa năng suất và bảo vệ môi trường. Canh tác truyền thống, hữu cơ, bảo vệ môi trường và hiện đại. Quá trình canh tác gồm chuẩn bị đất, lựa chọn giống cây, gieo trồng, chăm sóc và thu hoạch. Công nghệ canh tác thông minh, sử dụng robot và máy móc.

Khái niệm trồng trọt và vai trò của nó trong sản xuất nông nghiệp. Các loại cây trồng và đặc điểm của chúng. Cách chọn giống và chuẩn bị đất trồng. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây trồng. Thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt.

Khái niệm về máy cày và vai trò của nó trong nông nghiệp. Cấu tạo và hoạt động của máy cày. Các loại máy cày và ứng dụng của chúng trong nông nghiệp. Sử dụng và bảo trì máy cày để đảm bảo hiệu quả và an toàn.

Khái niệm về đất trồng trọt

Khái niệm về mùa vụ và vai trò của nó trong nông nghiệp. Yếu tố ảnh hưởng đến mùa vụ như khí hậu, đất đai và môi trường. Phân loại các loại mùa vụ và kỹ thuật canh tác phù hợp với từng mùa vụ.

Khái niệm về thu hoạch

Tầm quan trọng của tưới cây trồng

Khái niệm về công cụ cắt tỉa

Khái niệm về rơm: định nghĩa và thành phần chính của rơm. Các loại rơm thông dụng trong nông nghiệp. Công dụng của rơm như thức ăn cho gia súc, chất liệu xây dựng, phân bón và nhiên liệu thay thế. Quá trình sản xuất và xử lý rơm.

Giới thiệu sơ lược về ứng dụng trong hàng không

Xem thêm...
×