Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 1d. Speaking

1. a) Listen and repeat. b) Use the activities in the pictures above and the adjectives below to ask and answer questions as in the example. 2. Listen and read the dialogue. Who is going to the mall? 3. Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box. 4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation. 5. Listen and repeat. Think of two more words for e

Cuộn nhanh đến câu

a - Bài 1

1. a) Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.) 


 

 

b - Bài 1

b) Use the activities in the pictures above and the adjectives below to ask and answer questions as in the example.

(Sử dụng các hoạt động trong các hình trên và các tính từ bên dưới để hỏi và trả lời các câu hỏi như trong ví dụ.)

• exciting         • interesting    • fun    • relaxing

• boring           • difficult

A: Do you play video games?

B: Yes, a lot. I think they are fun.


Bài 2

2. Listen and read the dialogue. Who is going to the mall?

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Ai là người tới trung tâm thương mại?)


Tara: Hi, Ann! Where are you off to?

(Xin chào, Ann! Cậu đang đi đâu đó?)

Ann: Hi, Tara! I’m going to play tennis.

(Xin chào, Tara! Tớ sẽ đi chơi tennis.)

Tara: Cool. Do you like it?

(Tuyệt. Cậu có thích nó không?)

Ann: I love it! Do you want to come with me?

(Tớ mê nó! Cậu có muốn đi cùng mình không nhỉ?)

Tara: Sorry! I’m going to the mall with Emma.

(Xin lỗi nha! Tớ đang định đi trung tâm thương mại với Emma.)

Ann: Well, how about tomorrow?

(Chà, còn ngày mai thì sao?)

Tara: I’d love to.

(Tớ rất muốn đấy.)

Ann: Great! How about at 5:30?

(Tốt! 5 giờ rưỡi được không cậu?)

Tara: Sure!

(Chắc chắn rồi!)

Ann: See you tomorrow then. Have fun.

(Hẹn gặp lại cậu vào ngày mai nhé. Đi vui vẻ nhé.)

Tara: Thanks. See you.

(Cảm ơn nha. Hẹn gặp lại.)


Bài 3

3. Replace the underlined phrases in the dialogue in Exercise 2 with the ones from the Useful Language box.

(Thay các cụm từ được gạch chân trong đoạn hội thoại ở Bài tập 2 bằng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ có ích.)

 

Useful Language (Ngôn ngữ hữu ích)

Inviting (lời mời)

Suggesting (đề nghị)

•  Would you like to + V bare?

= Do you want to + V bare

(Bạn có muốn… ?)

•  Let’s + V bare

(Hãy cùng …)

•  Why don’t you + V bare?

(Tại sao không… ?)

•  What/How about +Ving?

(Thế còn…?)


Bài 4

4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation.

(Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Lưu ý đến ngữ điệu.)


Bài 5

5. Listen and repeat. Think of two more words for each sound. Practise saying them with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Hãy nghĩ thêm hai từ cho mỗi âm thanh. Thực hành nói chúng với bạn bè.)


/g/: go, give, leg, golf

//: gym, giant, magic, gentle


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×