Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 3 3e. Grammar

1. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 2. Read the statements and use the phrases in brackets to make type 1 3. Rewrite the sentences in Exercise 2 into your notebook using unless. 4. Continue the story. 5. Fill in each gap with a/an, the or -(zero article) 6. Play in two teams. Make sentences using the names below. Each corect sentence gets one point. The team with the most points is the winner.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

 1. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)

1. A: Tickets for the festival are 100 each!

    B:  Yes, but you will save (save) 50% if you book (book) online. 

2. A: The performance starts at 7:30 a.m

    B:  Unless we _______ (catch) the 6 o’clock train, we ______ (be) late for the performance.

3. A: There’s a concert this weekend. If we _____ (go), we _____ (see) our favourite singer. 

    B:  Great. Let’s book tickets now. 

4. A: Hurry up, Fiona. The play starts in 10 minutes. If we _______ (be) late, we _______(miss) the first part. 

    B: OK. I’m ready. 

 


Bài 2

 2. Read the statements and use the phrases in brackets to make type 1 conditional sentences in your notebook.

(Đọc các mệnh đề và sử dụng các cụm cho trong ngoặc để tạo câu điều kiện loại 1 vào vở ghi của bạn.)

1. I don’t want to eat my dinner. (you/ be/ hungry/ during/ ballet) 

If you don’t eat your dinner, you’ll be hungry during the ballet.

(Tôi không muốn ăn tối.

Nếu bạn không ăn tối, bạn sẽ bị đói suốt buổi ba lê.)

2. They don’t want to go to bed. (they/ be tired/ during/ dance show/ tomorrow)

3. He doesn’t want to leave now. (he/ miss/ film)

4. She doesn’t want to take a taxi (she/ late/ sports match)

5. We don’t have the tickets for the concert. (we/ stay/ at home).

 


Bài 3

3. Rewrite the sentences in Exercise 2 into your notebook using unless.

(Viết lại các câu ở bài 2 vào vở với unless.)

Unless you eat your dinner, you’ll be hungry during the ballet. 

(Trừ khi bạn ăn tối, bạn sẽ bị đói trong suốt buổi ballet.)

 


Bài 4

4. Continue the story.

(Tiếp tục câu chuyện.)

A: If I have some free time, I’ll listen to music. (Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ nghe nhạc.)

B: If I listen to music, I’ll feel relaxed. (Nếu tôi nghe nhạc, tôi sẽ cảm thấy thư giãn.)

A: If I feel relaxed, … (Nếu tôi cảm thấy thư giãn, …)

 


Bài 5

5. Fill in each gap with a/an, the or -(zero article):

(Điền vào chỗ trống với a/an, the, - không có mạo từ.)

1. A: Are you staying at _____ hotel in _____ Paris?

    B: Yes. It’s _____ L’amour Hotel on the banks of the River Seine.

2. A: Are you going to _____ Vietnam this year?

    B: No. We’re going to _____ Switzerland. We’re staying in _____ hotel in the Alps.

3. A: We’re going to _____ Mimosa tonight to see _____ action film.

         Would you like to come?

    B: Really? I don’t like _____ action films.

4. A: We’re having _____ amazing time in _____ Dublin. Today, we’re visiting _____ National Museum. 

    B: Make sure you visit Phoenix Park. It’s _____ largest park in _____ Europe.

5. A: Where exactly is _____ Taj Mahal?

    B: It’s in _____ Asia. Actually, it is in _____ Agra in _____ India.

6. A: There are no clouds in _____ sky tonight.

    B: Yes, we can see _____ Moon clearly. It’s beautiful.

 


Bài 6

6. Play in two teams. Make sentences using the names below. Each corect sentence gets one point. The team with the most points is the winner.

(Chia thành hai đội. Tạo các câu sử dụng những tên dưới đây. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Đội nào nhiều điểm hơn sẽ chiến thắng.)

Sun Vietnam Parthenon/ Athens/ Europe/ Hanoi/ Eiffel Tower/ Ho Chi Minh City/ Central Park/ Hạ Long Bay/ Vietnam Tuồng Theatre

The Earth goes round the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời.)

 

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Casual Wear - Giới thiệu về khái niệm Casual Wear, định nghĩa và sự phổ biến của nó trong thời trang hiện đại.

Designer: Định nghĩa, vai trò, loại và kỹ năng cần có

Khái niệm về Innovative Materials

Khái niệm về Techniques - Định nghĩa và vai trò trong nghiên cứu và ứng dụng thực tiễn

Khái niệm về fashion trends - Định nghĩa và vai trò của nó trong ngành thời trang - Lịch sử phát triển của fashion trends - Các xu hướng thời trang hiện nay - Những gương mặt nổi bật trong thế giới thời trang - Cách kết hợp trang phục theo fashion trends.

Khái niệm chất lượng vải - Sự quan trọng của chất lượng vải trong ngành dệt may và yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng vải bao gồm nguyên liệu, quy trình sản xuất, môi trường sản xuất và điều kiện bảo quản. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng vải bao gồm độ bền, độ co giãn, độ thấm hút, độ bền màu và phương pháp kiểm tra chất lượng vải bao gồm phương pháp thử nghiệm vật liệu, phương pháp đo đạc và phương pháp đánh giá bằng mắt thường.

Giới thiệu về ngành sản xuất may mặc và dệt may

Khái niệm vải chất lượng cao: Tiêu chuẩn và yêu cầu để đánh giá vải chất lượng cao. Nguyên liệu sản xuất vải chất lượng cao: Sợi tự nhiên, sợi tổng hợp và phụ liệu khác. Các phương pháp sản xuất vải chất lượng cao: Dệt, dệt kim, in và nhuộm. Đánh giá chất lượng vải: Độ bền, độ co giãn, độ bóng, độ mềm và độ bền màu. Ứng dụng của vải chất lượng cao: Thời trang, nội thất và sản xuất hàng tiêu dùng.

Khái niệm về tiêu chuẩn bền đẹp và vai trò của nó trong công nghiệp và xây dựng. Mô tả tiêu chuẩn bền đẹp trong ngành xây dựng và sản xuất, bao gồm yêu cầu về khả năng chịu tải, chống thấm nước, chống cháy, giảm ô nhiễm, chất lượng sản phẩm, độ bền, khả năng chịu mài mòn, và khả năng chống ăn mòn. Sự quan trọng của việc tuân thủ tiêu chuẩn bền đẹp, bao gồm lợi ích và hậu quả của việc đạt tiêu chuẩn và không tuân thủ.

Sản phẩm kém chất lượng: Định nghĩa, yếu tố ảnh hưởng và hậu quả; Loại sản phẩm và cách phòng ngừa và xử lý để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Xem thêm...
×