Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh Unit 4 4b. Grammar

1. Fill in each gap with the correct modal verb. 2. Choose the correct option 3. Rewrite the sentences using the correct modal verbs 4. Complete the sentences. Then practise with your partner. 5. Talk about rules at your home and school. Use can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t or have to/don’t have to.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Fill in each gap with the correct modal verb.

(Điền động từ khuyết thiếu đúng vào mỗi chỗ trống.)

1. We have to be at the exhibition before 9:00 a.m. (It is our obligation. The leader says so.)

2. You ______ play computer games too much. (I advise you not to.)

3. You ______ enter the computer lab (You don’t have permission.)

4. You ______ use cell phones in class. (It’s against the rules.)

5. ______ I leave class early today? I have a stomach ache. (Is it OK if …).

6. We ______ respect our teachers. (It’s our obligation. I say so.)

7. You ______ cook tonight. We’ll eat out! (It isn’t necessary.)

 


Bài 2

2. Choose the correct option (Chọn đáp án đúng.)

1. 

A: I’m going to shopping later. I want to buy a new tablet.

B: You should/can go to the new mall. It’s great. 

2.

A: Do you spend too much time in front of the screen?

B: Yes, the doctor says I must/have to stop using my computer that much. 

3.

A: Is it OK to wait here?

B: Sorry, you don’t have to/can’t. Please wait outside.

4. 

A: The computer class starts at 7:00

B: We don’t have to/mustn’t be late.

5. 

A: You mustn't/don’t have to buy tickets/ Entrance is free.

B: Really?

6. 

A: You don’t have to/mustn’t enter the computer lab. 

B: I’m sorry. I didn’t see the sign. 

 


Bài 3

 3. Rewrite the sentences using the correct modal verbs:

(Viết lại các câu sau sử dụng đúng động từ khuyết thiếu.)

1. You have permission to go.

2. It’s against the rules to eat in the computer lab.

 

3. Is it OK if I take some pictures?

4. It’s our obligation to respect the rules.

5. I advise you not to eat too much fast food.

6. It’s not necessary to call Mark.

7. It’s the rule to wear gloves in the lab.

8. I advise you to go jogging every day. 

 

 


Bài 4

4. Complete the sentences. Then practise with your partner. 

(Hoàn thành các câu sau. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)

1. I can ________________ .

2. I can’t _______________ .

3. Can I ________________ ?

4. I must ________________ .

5. I mustn’t _______________ .

6. I have to _______________ .

7. I don’t have to ___________ .

8. I should ________________ .

9. I shouldn’t ______________ .

 


Bài 5

5. Talk about rules at your home and school. Use can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t or have to/don’t have to.

(Nói về các quy định ở nhà và ở trường. Sử dụng can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t hoặc have to/don’t have to.)

A: I have to go to bed before 10 p.m.

B: I can go to bed a bit late at the weekend.

(A: Tôi phải đi ngủ trước 10 giờ.

B: Tôi có thể đi ngủ muộn một chút vào cuối tuần.)

A: We mustn't talk when the teacher is giving lessons.

B: We can ask questions when we don’t understand something. 

(A: Chúng ta không được nói khi giáo viên ra bài.

B: Chúng ta có thể trả lời các câu hỏi khi chúng ta không hiểu gì đó.)

 

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ý thức vẻ đẹp truyền thống

Khái niệm về technology - Định nghĩa và vai trò trong đời sống và kinh tế

Khái niệm về new materials: Định nghĩa và vai trò trong việc thay đổi cuộc sống con người. Các loại new materials bao gồm kim loại, polymer, composite, vật liệu thông minh và siêu nhẹ. Các tính chất của new materials bao gồm độ bền, độ cứng, độ dẻo dai, độ bền mài mòn, độ bền nhiệt và độ bền tác động. Ứng dụng của new materials trong sản xuất xe hơi, máy bay, tàu thủy và vật liệu xây dựng.

Phương pháp sản xuất truyền thống và công nghệ mới, phương pháp sản xuất tiên tiến và sản xuất sạch

Khái niệm về sáng tạo và vai trò của nó trong đời sống và công việc. Yếu tố cần thiết để có được sáng tạo bao gồm khả năng quan sát, tưởng tượng, giải quyết vấn đề và đổi mới. Cách khuyến khích sáng tạo bao gồm cung cấp không gian tự do, thử thách và hỗ trợ. Ứng dụng của sáng tạo trong cuộc sống, công việc và xã hội.

Khái niệm về Fashion Production

Overall Look and Feel of Clothing: Definition, Elements, and Importance in Fashion

Khái niệm Soft and Comfortable trong thiết kế và sản xuất sản phẩm, định nghĩa và vai trò của nó. Thuộc tính của Soft and Comfortable, bao gồm độ mềm, độ bền, độ co giãn và khả năng hấp thụ mồ hôi. Các loại vật liệu Soft and Comfortable, bao gồm vải cotton, polyester, silk và bamboo. Ứng dụng của Soft and Comfortable trong quần áo, giày dép, đồ nội thất và đồ gia dụng.

Khái niệm về Luxurious - Định nghĩa và yếu tố tạo nên sự sang trọng. Đặc điểm và tính chất của Luxurious. Sản xuất và ứng dụng của Luxurious trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về smooth and shiny texture

Xem thêm...
×