Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Writing - Unit 9: Protecting the Environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success

1. Put the words and phrases in the correct order to make meaningful sentences. 2. Change these sentences into reported speech. 3. Write a paragraph (120-150 words) about Saola Working Group. You can use the information below to help you.

Cuộn nhanh đến câu

VI. Writing - Câu 1: (Bài 1)

 1. Put the words and phrases in the correct order to make meaningful sentences.

(Đặt các từ và cụm từ theo đúng thứ tự để có nghĩa câu.)

1. thanks / been / animals / have/ endangered / saved/to/community / Many / efforts /.

2. activities / being / for / animals / were / endangered / damaged / by / human /

The habitats/.

3. She / giant /to / if /know/pandas / endangered / still/ were / wanted /.

4. actions / should / endangered / different / We /to / protect / take / animals /.

5. week / friend / said / a / would / take / event / in / she / go-green / part / the /

following/ My /.

6. Scientists / natural / in / that/be / animals / must / wild / kept / think the / habitats /.

7. animals/pollution / found / due / disappeared/has/to/ that/ some / sea / Research/ ocean/have/.

8. protecting / The organisation / the / animais natural/on/habitats / of /rare / focuses /.


VI. Writing - Câu 2 (Bài 2)

 2. Change these sentences into reported speech.

(Thay đổi những câu này thành bài phát biểu được báo cáo.)

1.“ I am doing a project on different environmental organisations”, Mr Minh said.

(“Tôi đang thực hiện một dự án về các tổ chức môi trường khác nhau”, ông Minh nói.)

2.“I will continue to help you with the project,”  my teacher said.

(“Tôi sẽ tiếp tục giúp bạn trong dự án,” giáo viên của tôi nói.)

3.“ I will take you to the wildlife park next week” my mother told me.

(“Tôi sẽ đưa bạn đến công viên động vật hoang dã vào tuần tới” mẹ tôi nói với tôi.)

4.“We are discussing ways to stop illegal hunting and wildlife trade,” the students said.

(“Chúng tôi đang thảo luận về các cách để ngăn chặn nạn săn bắt trái phép và buôn bán động vật hoang dã,” các sinh viên cho biết.)

5. “How long have you worked for the World Wide Fund for Nature, Mr Nam?"

Mai asked.

("Anh đã làm việc cho Quỹ Thiên nhiên Thế giới được bao lâu rồi, anh Nam?"

Mai hỏi.)

6.“Do you like watching TV programmes about wild animals?” my friend asked me.

("Bạn có thích xem các chương trình truyền hình về động vật hoang dã không?" bạn tôi hỏi tôi.)

7.“Is she going to take part in the Earth Hour event tomorrow?" he asked.

(“Ngày mai cô ấy có tham gia sự kiện Giờ Trái đất không?” Anh hỏi.)

8."You can get lots of information about endangered animals on this website,” my teacher said.

(“Bạn có thể nhận được rất nhiều thông tin về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên trang web này,” giáo viên của tôi nói.)


VI. Writing - Câu 3: (Bài 3)

3. Write a paragraph (120-150 words) about Saola Working Group. You can use the information below to help you.

(Viết đoạn văn (120-150 từ) về Nhóm công tác Sao la. Bạn có thể sử dụng thông tin bên dưới để giúp bạn.)

Name

(Tên)

Saola Working Group (SWG)

(Nhóm làm việc về Sao la)

Kind of organisation

(Loại hình tổ chức)

Non-profit organisation

(Tổ chức phi lợi nhuận)

Set up in

(Thành lập năm)

2006

Aims

(Mục tiêu)

Save the saola from extinction in Laos and Viet Nam

(Cứu sao la khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở Lào và Việt Nam)

Focus of their work

(Trọng tâm công việc của họ)

-        Raising funds for saola protection projects

(Gây quỹ cho các dự án bảo vệ sao la.)

-        Working with local governments so that that have greater political support for saola protection

(Làm việc với chính quyền địa phương để có sự ủng hộ chính trị nhiều hơn cho việc bảo vệ sao la)

-        Making people around the world know about saolas and the threats to their existence

(Làm cho mọi người trên khắp thế giới biết về saolas và các mối đe dọa đối với sự tồn tại của chúng)

-        Developing research and protection centres to raise awareness about the conservation of rare and endangered species including saolas

(Phát triển các trung tâm nghiên cứu và bảo vệ nhằm nâng cao nhận thức về bảo tồn các loài nguy cấp quý hiếm trong đó có saolas)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và ứng dụng của phân tử C2H6 trong hóa học và công nghệ

Khái niệm về hình hộp chữ nhật và các thành phần của nó. Công thức tính diện tích và thể tích. Các đường chéo và hình chiếu. Các bài toán ứng dụng liên quan đến hình hộp chữ nhật.

Khái niệm về độ bền phân tử

Khái niệm về áp suất không khí bình thường, định nghĩa và đơn vị đo lường. Áp suất không khí bình thường là áp suất của không khí xung quanh chúng ta trong điều kiện thông thường, được đo bằng đơn vị Pascal (Pa). Đơn vị đo lường chính thức của áp suất là Pascal (Pa), tương đương với một Newton trên một mét vuông (1 Pa = 1 N/m²). Áp suất không khí bình thường được sử dụng để so sánh và đo áp suất trong các hệ thống khí quyển. Áp suất không khí bình thường có thể thay đổi theo độ cao và điều kiện thời tiết, nhưng trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào áp suất không khí bình thường ở mức trung bình. Áp suất không khí bình thường và độ cao. Mô tả quan hệ giữa áp suất không khí bình thường và độ cao trên mực nước biển. Áp suất không khí bình thường là áp suất của không khí xung quanh chúng ta trong điều kiện bình thường, ở mức độ biểu kiến của độ cao ở mực nước biển. Áp suất không khí bình thường giảm theo độ cao tăng lên do trọng lực. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến áp suất không khí bình thường. Mô tả ảnh hưởng của nhiệt độ đến áp suất không khí bình thường và quan hệ giữa chúng. Nhiệt độ ảnh hưởng đến áp suất không khí bình thường. Khi nhiệt độ tăng, áp suất không khí cũng tăng và ngược lại. Sự tương tác giữa nhiệt độ và các phân tử không khí làm tăng hoặc giảm áp suất. Ứng dụng của áp suất không khí bình thường. Các ứng dụng của áp suất không khí bình thường trong đời sống và công nghiệp. Áp suất không khí bình thường có nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày và trong công nghiệp. Trong cuộc sống hàng ngày, áp suất không khí bình thường được sử dụ

Khái niệm về chất nhiên liệu

Khái niệm và ứng dụng của polyethylene trong đời sống và công nghiệp. Quy trình sản xuất polyethylene từ etylen và chất xúc tác. Các loại polyethylene và ứng dụng của chúng.

Khái niệm về phân tử CO2 và vai trò của nó trong hóa học. Cấu trúc và tính chất của phân tử CO2. Tác động của CO2 đến hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu. Nguyên nhân và tác động của CO2 đến môi trường tự nhiên.

Khái niệm về nguyên tử oxy

Khí nhà kính: Định nghĩa, vai trò và tác hại

Khái niệm biến đổi khí hậu, hiện tượng nóng lên toàn cầu, biến đổi khí hậu trong các mùa, và giải pháp giảm thiểu biến đổi khí hậu.

Xem thêm...
×