Unit 9. Protecting the Environment
Writing - Unit 9: Protecting the Environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Pronunciation - Unit10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success Speaking - Unit 9: Protecting the Environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success Reading - Unit9: Protecting the Environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success Grammar - Unit 9: Protecting the Environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success Vocabulary - Unit 9: Protecting the Environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success Pronunciation - Unit 9: Protecting the Environment - SBT Tiếng Anh 10 Global SuccessWriting - Unit 9: Protecting the Environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
1. Put the words and phrases in the correct order to make meaningful sentences. 2. Change these sentences into reported speech. 3. Write a paragraph (120-150 words) about Saola Working Group. You can use the information below to help you.
VI. Writing - Câu 1: (Bài 1)
1. Put the words and phrases in the correct order to make meaningful sentences.
(Đặt các từ và cụm từ theo đúng thứ tự để có nghĩa câu.)
1. thanks / been / animals / have/ endangered / saved/to/community / Many / efforts /.
2. activities / being / for / animals / were / endangered / damaged / by / human /
The habitats/.
3. She / giant /to / if /know/pandas / endangered / still/ were / wanted /.
4. actions / should / endangered / different / We /to / protect / take / animals /.
5. week / friend / said / a / would / take / event / in / she / go-green / part / the /
following/ My /.
6. Scientists / natural / in / that/be / animals / must / wild / kept / think the / habitats /.
7. animals/pollution / found / due / disappeared/has/to/ that/ some / sea / Research/ ocean/have/.
8. protecting / The organisation / the / animais natural/on/habitats / of /rare / focuses /.
VI. Writing - Câu 2 (Bài 2)
2. Change these sentences into reported speech.
(Thay đổi những câu này thành bài phát biểu được báo cáo.)
1.“ I am doing a project on different environmental organisations”, Mr Minh said.
(“Tôi đang thực hiện một dự án về các tổ chức môi trường khác nhau”, ông Minh nói.)
2.“I will continue to help you with the project,” my teacher said.
(“Tôi sẽ tiếp tục giúp bạn trong dự án,” giáo viên của tôi nói.)
3.“ I will take you to the wildlife park next week” my mother told me.
(“Tôi sẽ đưa bạn đến công viên động vật hoang dã vào tuần tới” mẹ tôi nói với tôi.)
4.“We are discussing ways to stop illegal hunting and wildlife trade,” the students said.
(“Chúng tôi đang thảo luận về các cách để ngăn chặn nạn săn bắt trái phép và buôn bán động vật hoang dã,” các sinh viên cho biết.)
5. “How long have you worked for the World Wide Fund for Nature, Mr Nam?"
Mai asked.
("Anh đã làm việc cho Quỹ Thiên nhiên Thế giới được bao lâu rồi, anh Nam?"
Mai hỏi.)
6.“Do you like watching TV programmes about wild animals?” my friend asked me.
("Bạn có thích xem các chương trình truyền hình về động vật hoang dã không?" bạn tôi hỏi tôi.)
7.“Is she going to take part in the Earth Hour event tomorrow?" he asked.
(“Ngày mai cô ấy có tham gia sự kiện Giờ Trái đất không?” Anh hỏi.)
8."You can get lots of information about endangered animals on this website,” my teacher said.
(“Bạn có thể nhận được rất nhiều thông tin về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên trang web này,” giáo viên của tôi nói.)
VI. Writing - Câu 3: (Bài 3)
3. Write a paragraph (120-150 words) about Saola Working Group. You can use the information below to help you.
(Viết đoạn văn (120-150 từ) về Nhóm công tác Sao la. Bạn có thể sử dụng thông tin bên dưới để giúp bạn.)
Name (Tên) |
Saola Working Group (SWG) (Nhóm làm việc về Sao la) |
Kind of organisation (Loại hình tổ chức) |
Non-profit organisation (Tổ chức phi lợi nhuận) |
Set up in (Thành lập năm) |
2006 |
Aims (Mục tiêu) |
Save the saola from extinction in Laos and Viet Nam (Cứu sao la khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở Lào và Việt Nam) |
Focus of their work (Trọng tâm công việc của họ) |
- Raising funds for saola protection projects (Gây quỹ cho các dự án bảo vệ sao la.) - Working with local governments so that that have greater political support for saola protection (Làm việc với chính quyền địa phương để có sự ủng hộ chính trị nhiều hơn cho việc bảo vệ sao la) - Making people around the world know about saolas and the threats to their existence (Làm cho mọi người trên khắp thế giới biết về saolas và các mối đe dọa đối với sự tồn tại của chúng) - Developing research and protection centres to raise awareness about the conservation of rare and endangered species including saolas (Phát triển các trung tâm nghiên cứu và bảo vệ nhằm nâng cao nhận thức về bảo tồn các loài nguy cấp quý hiếm trong đó có saolas) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365