Unit 1. Round the clock
1c. Listening - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright
1d. Speaking - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright 1e. Writing - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright 1b. Grammar - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright 1a. Reading - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright1c. Listening - Unit 1. Round the clock - SBT Tiếng Anh 10 Bright
1. Listen to Mark and Sarah talking about sharing the household chores. Fill in the gaps (1-5) in the chore chart. 2. Listen to Jack and Jill talking about their hobbies. For question (1-4) choose the correct answer (A,B or C) 3.Put the words with the underlined letters in the correct column. Then listen and check
Bài 1
1. Listen to Mark and Sarah talking about sharing the household chores. Fill in the gaps (1-5) in the chore chart.
(Nghe Mark và Sarah nói về việc chia sẻ công việc gia đình. Điền vào khoảng trống (1-5) trong biểu đồ việc vặt.)
Bài 2
2. Listen to Jack and Jill talking about their hobbies. For question (1-4) choose the correct answer (A,B or C).
(Nghe Jack và Jill nói về sở thích của họ. Đối với câu hỏi (1-4), chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
1. How often does Jill work on the art?
(Jill thường làm việc về nghệ thuật bao lâu 1 lần?)
A. every Monday (thứ Hai hang tuần)
B. twice a week (hai lần một tuần)
C. most days (hầu hết các ngày)
2. When does the Robotics Club meet?
(Câu lạc bộ Robotics họp mặt khi nào?)
A. Mondays (thứ Hai)
B. Tuesdays and Thurdays (thứ Ba và thứ Năm)
C. Saturdays (thứ Bảy)
3. What does Jill usually do on Saturday morning?
(Jill thường làm gì vào sáng thứ Bảy?)
A. She does chores.
(Cô ấy làm việc nhà.)
B. She goes to the park.
(Cô ấy đi đến công viên.)
C. She goes to the café.
(Cô ấy đi đến quán cà phê.)
4. What time do the Robot Wars start?
(Cuộc chiến Robot bắt đầu lúc mấy giờ?)
A. 10:00
B. 11:00
C. 12:30
Bài 3
Pronunciation: /aɪ/ - /eɪ/
3. Put the words with the underlined letters in the correct column. Then listen and check.
(Đặt các từ có chữ cái gạch chân vào đúng cột. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
ironing great always buy exciting plane eight they painting why |
/aɪ/ |
/eɪ/ |
|
|
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365