Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cừu Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Unit 6. I have a new friend. - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends

Look at your picture. Read and circle. Write. Listen, draw, and color. Look and read. Put a check ✓ or a cross ✖ in the box. Match the words to the letters. Read. Write words from the box. Write the short form.

Cuộn nhanh đến câu

Lesson 1 - Bài 1

 1. Draw and color yourself.

(Vẽ và tô màu bức tranh về bản thân bạn.)


Lesson 1 - Bài 2

 2. Look at your picture. Read and circle. Write.

(Nhìn vào bức tranh bạn vẽ. Đọc và khoanh tròn. Viết vào chỗ trống.)

1. My eyes are

I have ___ eyes.

2. My hair is 

I have ___ hair.

3. My hair is 

I have ___ hair.

4. My hair is 

I have ___ hair.


Lesson 2 - Bài 1

 1. Listen, draw, and color.

(Nghe, vẽ và tô màu.)



Lesson 2 - Bài 2

 2. Look at the pictures, write and circle.

(Nhìn vào các bức tranh trên, viết và khoanh tròn.)

 

  1. Sarah ___ blue eyes/ brown eyes.

  2. She ___ long hair/ short hair.

  3. She ___ curly hair/ straight hair.

  4. Hello! I’m Rick. I ___ brown eyes/ green eyes.

  5. I ___ black hair/ brown hair.

  6. I ___ long hair.

  7. Linh ___ brown eyes/ blue eyes.

  8. She ___ red hair/ black hair.


Lesson 3 - Bài 1

 1. Look and match.

(Nhìn và nối các đáp án đúng với nhau.)


Lesson 3 - Bài 2

2. Look and read. Put a check  or a cross  in the box.

(Nhìn và đọc. Điền dấu  hoặc dấu  vào ô trống.)


Lesson 4 - Bài 1

 1. Match.

(Nối.)


Lesson 4 - Bài 2

 2. Match the words to the letters.

(Nối các chữ cái lại với các từ.)


Lesson 4 - Bài 3

 3. Look at the picture and the letters. Write and say the word.

(Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ đó.)


Lesson 5 - Bài 1

 1. Read. Write words from the box.

(Đọc. Viết từ đúng vào ô trống.)

I have these friends.

Simon has brown (1) ___. It is short and curly. Amy is his cousin. She has long hair. It is red and (2) ___. She has blue eyes. Ed has (3) ___ hair. He has green (4) ___.



Lesson 5 - Bài 2

 2. Look at the picture and read again. Write.

(Nhìn vào bức tranh và đọc lại một lần nữa. Viết.)

  1. Simon has brown and curly hair.

  2. ___ has long hair.

  3. ___ has green eyes.

  4. ___ has blue eyes.


Lesson 5 - Bài 3

3. Write the names and color.

(Viết các tên và tô màu.)


Lesson 6 - Bài 1

 1. Write the short form.

(Viết câu văn dưới dạng vắn tắt.)

  1. I do not have short hair. I don’t have short hair.

  2. I do not have long hair. __________.

  3. I do not have blue eyes. __________.

  4. I do not have curly hair. __________.


Lesson 6 - Bài 2

 2. Choose a friend. Circle the words to describe your friend.

(Chọn một người bạn. Khoanh tròn vào các từ miêu tả người bạn đó)


Lesson 6 - Bài 3

 3. Draw and write about your friend.

(Vẽ và viết về người bạn của bạn.)


Lesson 6 - Bài 4

4. Ask and answer about your friend.

(Hỏi và trả lời về bạn của bạn.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sưng da và cách điều trị hiệu quả | Định nghĩa, nguyên nhân và các loại sưng da như sưng do viêm, do dị ứng hoặc do bị thương. Triệu chứng và biểu hiện của sưng da bao gồm đau, ngứa, sưng đỏ và các triệu chứng khác. Các phương pháp điều trị sưng da bao gồm sử dụng thuốc giảm đau, thuốc kháng histamine, băng lạnh và nâng cao chân, nhưng cần lưu ý tuân thủ đúng liều lượng và tìm hiểu về tác dụng phụ.

Đỏ da - Khái niệm, triệu chứng, nguyên nhân và cách điều trị và phòng ngừa.

Khái niệm về kích thích da và các loại kích thích khác nhau - HealthAndWellness.com

Chàm do tiếp xúc: định nghĩa, cơ chế gây ra và các loại chàm, ngành nghề liên quan, tác hại đối với sức khỏe và cách phòng tránh và điều trị.

Khái niệm về chàm dị ứng - Định nghĩa, nguyên nhân, triệu chứng, phòng ngừa và điều trị chàm dị ứng

Khái niệm về chàm atopi - Định nghĩa và triệu chứng của bệnh, nguyên nhân gây ra chàm atopi, cách phòng ngừa và điều trị.

Chàm nhiễm trùng - định nghĩa, nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị.

Khái niệm về nguyên nhân và vai trò của nó trong khoa học, y học, tâm lý học, v.v. - Các loại nguyên nhân và phương pháp xác định chúng - Ứng dụng của nguyên nhân trong giải quyết các vấn đề y tế, tìm kiếm nguyên nhân tai nạn, cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Khái niệm về cơ thể không giữ ẩm đúng cách - Nguyên nhân, hậu quả và biện pháp giữ ẩm cho cơ thể.

Khái niệm về da khô: nguyên nhân, yếu tố ảnh hưởng và cách chăm sóc da khô

Xem thêm...
×