Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language Focus: Present continuous(questions), Present simple and present continuous - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

1.Complete the table with the words.2.Write questions using the present continuous. Then write the short answers. 3.Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs.4.Write questions using the present simple or present continuous. Then write answers that are true for you.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1.Complete the table with the words.

(Hoàn thành bảng sau.)

Questions

Be

Am

1             

2                

Subject

I

You/We/They

He/She/It

-ing form

3               

Other words

to music?

Short answers

Affirmative

Yes, I 4

Yes, He/She/It 5

Yes, you/we/they 6

Negative

No, I 7

No, He/She/It 8

No, you/we/they 9


Bài 2

2.Write questions using the present continuous. Then write the short answers.

(Viết các câu hỏi sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó viết câu trả lời.)

Ricky/play the guitar?

Is Ricky playing the guitar? Yes, he is.

1 Mum/paint/a picture?

                                     

2 Eva/read/a magazine?

                                      

3 Freddie and Ellen/bake/cakes?

                                            

4 Ricky and Will/sit/on the sofa?

                                                   

5 Will/make/a video of Ricky?

                                            

6 Eva and Mum/have a conversation?

                                                         


Bài 3

3.Complete the sentences using the present simple or present continuous form of the verbs.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn của động từ.)

Martin’s busy. He’s studying for that important exam next week.

1 Lukas and Vadim                basketball at the sports centre right now. It’s a very important match.

2 I always                  at 7:00 in the morning.

3 What time                     you               dinner every evening?

4 We                    to school in the holidays.

5 My brother is on his mobile phone again! He                  his homework.

6 Where’s Rachel?                    she                 some cakes in the kitchen?


Bài 4

4.Write questions using the present simple or present continuous. Then write answers that are true for you.

(Viết các câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó trả lời các câu hỏi đó có đúng với bạn không.) 

what/you/usually do on Saturday morning?

What do you usually do on Saturday morning?

I often go online or I sometimes meet my friends.

1 what/you/do/now?

2 what/your mum/often do at the weekend?

3 where/you/usually do/your homework?

4 what/your best friend/do/at the moment?

5 where /your friends/go/after school every day?

6 where/you/sit/right now?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về lượng chất liệu cần thiết trong quá trình sản xuất | Vai trò và ứng dụng của lượng chất liệu cần thiết

Khái niệm về điều kiện sản xuất và vai trò của nó trong quá trình sản xuất. Điều kiện sản xuất là yếu tố quan trọng trong quá trình sản xuất. Nó bao gồm các yếu tố tự nhiên và xã hội. Yếu tố tự nhiên như đất, nước, khí hậu và tài nguyên thiên nhiên không thể tạo ra hoặc thay đổi bởi con người. Yếu tố xã hội bao gồm công nghệ, nguồn nhân lực và tổ chức sản xuất, có thể thay đổi và được tạo ra bởi con người. Điều kiện sản xuất quyết định khả năng và hiệu quả của quá trình sản xuất. Hiểu và quản lý điều kiện sản xuất là quan trọng để đạt được sự tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững. Yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện sản xuất bao gồm điều kiện môi trường, áp suất, nhiệt độ, độ ẩm, pH, ánh sáng, thời gian sản xuất, v.v. Các phương pháp điều chỉnh điều kiện sản xuất bao gồm điều chỉnh thủ công và tự động, điều chỉnh bằng cách thêm hoặc bớt các yếu tố cần thiết, v.v. Tác động của điều kiện sản xuất đến chất lượng sản phẩm bao gồm tác động đến tính chất vật lý, hóa học và sinh học của sản phẩm.

Khái niệm sản phẩm phụ, vai trò và định nghĩa. Sản phẩm phụ là thành phần, bộ phận hoặc vật liệu dùng để tạo ra sản phẩm chính trong quá trình sản xuất. Chúng không tiêu thụ trực tiếp và thường không có giá trị cao như sản phẩm chính. Vai trò của sản phẩm phụ là tăng cường năng suất và cải thiện chất lượng sản phẩm chính.

Khái niệm về chất thải

Khái niệm về quản lý môi trường

Giới thiệu về chất lượng sản phẩm và tầm quan trọng của việc nâng cao chất lượng sản phẩm. Giá trị sản phẩm và vai trò của nâng cao chất lượng sản phẩm. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm bao gồm nguyên liệu, quy trình sản xuất, thiết bị, môi trường sản xuất và nhân lực. Kỹ thuật kiểm soát chất lượng sản phẩm bao gồm kiểm tra định kỳ, kiểm tra ngẫu nhiên và kiểm tra tổng hợp. Quản lý chất lượng sản phẩm bao gồm thiết lập tiêu chuẩn chất lượng, kiểm tra chất lượng, xử lý sản phẩm không đạt tiêu chuẩn và cải tiến chất lượng sản phẩm.

Khái niệm về đơn chất

Khái niệm về tính chất đơn chất - Giới thiệu và vai trò trong hóa học

Mức độ liên kết trong hóa học: khái niệm, định nghĩa và vai trò. Liên kết ion: cơ chế và ví dụ. Liên kết cộng hóa trị: cơ chế và ví dụ. Liên kết kim loại: cơ chế và ví dụ. Liên kết phân tử: cơ chế và ví dụ.

Khái niệm về độ dẻo

Xem thêm...
×