Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mèo Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

3.3 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

1. Match the words with the descriptions. 2. Read the text. Mark the sentences right (✓), wrong (x), or doesn’t say (?). 3. Complete the definitions with the correct words from the text. 4. Match the words 1-5 with words / phrase a-e to make Word Friends.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Match the words with the descriptions.

(Ghép các chữ với mô tả.)

1. A new, exciting and possibly dangerous experience: adventure.

2. Get angry and sometimes fight other people: a _ _ _ _ _ _ _ _ _.

3. Not think carefully about what to do or say: u _ _ _ _ _ _ _ _ _.

4. Feel nervous and uncomfortable when being with other people: s _ _ _.

 


Bài 2

2. Read the text. Mark the sentences right (), wrong (x), or doesn’t say (?).

(Đọc lại đoạn văn. Câu đúng (✓), sai (x), hoặc không nói (?).)

1. Baby orangutans lose their mothers because people are cutting down trees.

2. Volunteers teach baby orangutans things that they need for human life.

3. When orangutans finish Baby School, they can return to the jungle.

4. At school, baby orangutans learn different subjects from humans.

5. The International Animal Rescue charity can’t save all the orphaned orangutans.



Bài 3

3. Complete the definitions with the correct words from the text.

1. A thick, tropical forest: jungle.

(Dày, rừng nhiệt đới: rừng rậm.)

2. An organization that helps people or animals: ___.

3. A person who does a job for no money: ___.

4. An adjective to describe a person without parents: ___.

5. A home or safe place, often in the trees: ___.

 


Bài 4

4. Match the words 1-5 with words / phrase a-e to make Word Friends.

(Ghép các từ 1-5 với các từ / cụm từ a-e.)

1. try

2. organize

3. learn

4. return

5. give (someone)

a. to the jungle

b. a chance

c. a school

d. to save the animals

e. how to do something

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về quãng đường, định nghĩa và đơn vị đo lường. Quãng đường là khoảng cách mà vật thể đã di chuyển từ vị trí ban đầu đến vị trí cuối cùng. Đơn vị đo lường thông thường là mét, nhưng cũng có thể sử dụng kilômét, centimét hoặc mile. Cách tính quãng đường là lấy hiệu của vị trí cuối cùng và vị trí ban đầu của vật thể và áp dụng công thức tính khoảng cách trong không gian. Hiểu về quãng đường sẽ giúp hiểu rõ hơn về vận tốc, thời gian và gia tốc trong lĩnh vực vật lý. Cách tính quãng đường di chuyển dựa trên vận tốc và thời gian. Cách tính quãng đường di chuyển dựa trên vận tốc và thời gian là phương pháp thông dụng để xác định khoảng cách mà một vật di chuyển trong một thời gian nhất định. Quãng đường đi thẳng và quãng đường cong là hai loại quãng đường di chuyển quan trọng trong học về quãng đường. Quãng đường đi thẳng là đường di chuyển không có sự thay đổi hướng, có thể được biểu diễn bằng một đoạn thẳng hoặc một đường thẳng trên đồ thị. Trong khi đó, quãng đường cong là đường di chuyển có sự thay đổi hướng, có thể có các hình dạng khác nhau như hình cong, hình cung, hình xoắn, v.v. Áp dụng khái niệm quãng đường và đường cong để giải thích chuyển động của vật trong vật lý. Chuyển động vật lý là sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian và có ba loại chuyển động chính là thẳng, cong và ngẫu nhiên.

Khái niệm về tình huống di chuyển

Khái niệm về học sinh - Định nghĩa và vai trò của học sinh trong hệ thống giáo dục. Quyền và nghĩa vụ của học sinh. Kỹ năng học tập của học sinh: đọc hiểu, viết, tính toán, tư duy và giải quyết vấn đề. Sức khỏe và rèn luyện thể chất cho học sinh - Lợi ích của việc rèn luyện thể chất, các hoạt động thể dục phù hợp cho học sinh.

Khái niệm về áp dụng kiến thức

Khái niệm về bài toán vật lý và vai trò của nó trong giải quyết các vấn đề vật lý

Khái niệm về đồ thị vị trí thời gian

Khái niệm vận tốc thời gian

Khái niệm về phân tích thông tin

Khái niệm về con lắc

Khái niệm vật nặng trên lò xo - Định nghĩa và cơ chế hoạt động

Xem thêm...
×