Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

3.8 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

1. Circle the odd one out. 2. Choose the correct option. 3. Write sentences using the correct past form of be. 4. Complete the sentences using the correct past form of the verbs in brackets. 5. Complete the dialogues with the correct words.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Circle the odd one out.

(Khoanh tròn chữ lẻ.)


Bài 2

 2. Choose the correct option.

(Chọn ý đúng.)

1. A big dog can protect / feed your home.

2. I take / brush my dog’s fur every day.

3. My brother’s job is to scratch / empty his cat’s litter tray in the morning.

4. Cats make / give my sister allergies.

5. Don’t allow your pets to brush / scratch the furniture.

6. How often do you go / take your dog for a walk?



Bài 3

3. Write sentences using the correct past form of be.

(Viết lại câu dùng đúng thì quá khứ đơn của be.)

1. I / in bed early last night.

I was in bed early last night.

2. your parents / at the concert on Saturday [?]

3. That program / very interesting [x]

4. Tom / at your party [?]

5. What / your favourite film last year [?]

6. There / any monkeys at the safari park [x]



Bài 4

4. Complete the sentences using the correct past form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu dùng dạng quá khứ đúng của các động từ trong ngoặc.)

1. When I was (be) younger, I didn’t like (not like) classical music.

2. Where ___ (you / live) before you ___ (move) here last year?

3. My dad ___ (not work) last month because he ___ (be) ill.

4. A: ___ (you / watch) the film on TV last night?

    B: No, I ___. We ___(be) out.

5. I ___ (phone) you yesterday, but you ___ (not answer). ___ (you / be) at the leisure centre?

6. ___ (the teacher / explain) some new grammar in class today? I ___ (be) at the doctor’s.

 


Bài 5

 5. Complete the dialogues with the correct words.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đúng.)

1. A: I’m so sorry. It’s ___ my fault.

    B: Never mind. I ___ understand.

2. A: I ___ terrible.

    B: ___ problem. These things ___.

3. A: I apologise. It was an ___.

    B: How ___ you be so careless?

4. A: I’m really sorry.

    B: You ___ be serious! I’ll never ___ you!



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và ứng dụng của Silic gel trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm về hợp chất silic và vai trò của nó trong hóa học. Cấu trúc và tính chất vật lý, hóa học của hợp chất silic. Phân loại và đặc điểm của hợp chất silic. Quá trình sản xuất và ứng dụng của hợp chất silic trong đời sống và công nghiệp.

Quy mô công nghiệp silicat và vai trò của nó trong công nghiệp

Khái niệm đóng góp vào nền kinh tế

Khái niệm về phát triển đất nước: Định nghĩa và yếu tố ảnh hưởng. Giai đoạn phát triển đất nước và chính sách phát triển đất nước. Các chỉ số đánh giá phát triển đất nước và thách thức, cơ hội.

Khái niệm về ô nhiễm nước thải và phương pháp xử lý: Loại nước thải và thành phần của chúng, các phương pháp xử lý vật lý, hóa học và sinh học, hiệu quả và ứng dụng để giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ môi trường.

Tác động tiêu cực của hoạt động con người đến môi trường và sức khỏe con người

Tổng quan về lĩnh vực xây dựng và các loại công trình xây dựng, vật liệu xây dựng, kỹ thuật xây dựng và an toàn trong quá trình xây dựng."

Khái niệm về xi măng, định nghĩa và vai trò trong xây dựng. Cấu trúc và thành phần, quá trình sản xuất. Tính chất vật lý và hóa học của xi măng. Ứng dụng trong xây dựng, loại và tính năng.

Khái niệm về vữa và vai trò trong xây dựng: định nghĩa và loại vữa, cấu tạo, thành phần và quá trình sản xuất và sử dụng.

Xem thêm...
×