Chương 10: Địa lí các ngành kinh tế
Bài 32. Thực hành: tìm hiểu sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp trên thế giới
Bài 25. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản trang 86, 87 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 26. Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản trang 89, 90 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 27. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại và định hướng phát triển nông nghiệp trang 92, 93 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 29. Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp trang 96, 97 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 30. Địa lí các ngành công nghiệp trang 100, 101 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 31. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp tới môi trường và định hướng phát triển ngành công nghiệp trang 106, 107 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố dịch vụ trang 116, 117 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải trang 119, 120 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 35. Địa lí ngành bưu chính viễn thông trang 122, 123 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 36. Địa lí ngành thương mại trang 126, 127 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 37. Địa lí ngành du lịch và tài chính – ngân hàng trang 129, 130 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 38. Thực hành: tìm hiểu vấn đề phát triển ngành du lịch trang 132, 133 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 28. Thực hành: tìm hiểu sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản trang 95 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạoBài 32. Thực hành: tìm hiểu sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp trên thế giới
Tốc độ tăng trưởng của sản phẩm dầu mỏ năm 2020 là. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện giai đoạn 1990 – 2020 là. Các quốc gia có tổng sản lượng điện từ 2500 tỉ kWh/năm trở lên là.
Câu 1 - 1
Tốc độ tăng trưởng của sản phẩm dầu mỏ năm 2020 là
A. 131,9%
B. 195,6%
C. 162,5%
D. 217,5%
Câu 1 - 2
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện giai đoạn 1990 – 2020 là
A. biểu đồ đường
B. biểu đồ tròn
C. biểu đồ cột chồng
D. biểu đồ miền
Câu 1 - 3
Các quốc gia có tổng sản lượng điện từ 2500 tỉ kWh/năm trở lên là
A. Trung Quốc, Ô-xtray-lia
B. Hoa Kỳ, Trung Quốc
C. Liên Bang Nga, Hoa Kỳ
D. Ấn Độ, Liên Bang Nga
Câu 2
Em hãy nối các ý ở cột A phù hợp với các ý ở cột B nhằm thể hiện cấu trúc đề mục của báo cáo trình bày về một vấn đề của công nghiệp điện lực
Câu 3
Dựa vào hình 30.2 trong SGK, em hãy sử dụng từ hoặc cụm từ sau để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây
Cơ cấu sản lượng điện trên thế giới không ngừng thay đổi. Trong giai đoạn từ 1990 đến 2020, tỉ trọng điện sản xuất từ ………….và ……………có xu hướng gia tăng. Trong khi đó, điện sản xuất từ than,……………., thủy điện và ………..có xu hướng giảm
Câu 4
Dựa vào hình 30.3 trong SGK, em hãy hoàn thiện thông tin trong bảng sau để thể hiện tình hình phân bố công nghiệp điện lực trên thế giới
Câu 5
Dựa vào kiến thức đã học, hình ảnh dưới đây và các nguồn tài liệu thu thập được, em hãy nêu các vấn đề đặt ra trong sản xuất điện trên thế giới
Câu 6
Đọc đoạn thông tin sau và hãy trả lời các câu hỏi bên dưới
1. Triết lí phát triển ngành sản xuất điện ở Nhật Bản là cần đảm bảo các yếu tố về……
2. Việc nhận diện được chính xác đặc tính của từng nguồn năng lượng là cơ sở để……
3. Nhật Bản đã xây dựng cơ cấu nguồn năng lượng với đặc điểm…….
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365