Unit 8: I'm dancing with Dad.
Ngữ pháp Unit 8 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Two trang 61 Family and Friends Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Three trang 62 Family and Friends Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Four trang 63 Family and Friends Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Five trang 64 Family and Friends Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson Six trang 65 Family and Friends Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 3 Family and Friends Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson One trang 60 Family and FriendsNgữ pháp Unit 8 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Các cấu trúc hỏi và đáp về việc ai đó đang làm gì.
Hỏi và trả lời về việc ai đó đang làm gì
Để hỏi xem ai đó đang làm gì, chúng ta có cấu trúc:
What + to be + S + doing? (… đang làm gì vậy?)
Để trả lời, các em sử dụng cấu trúc:
S + to be + V-ing. (… đang …)
Động từ to be sẽ thay đổi theo chủ ngữ (S) trong câu. Cụ thể:
- I + am
- He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + is
- We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + are
Ví dụ:
1. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)
I’m reading a book. (Mình đang đọc sách.)
2. What is she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
She is cooking. (Cô ấy đang nấu ăn.)
3. What are Matsuda and Hagiwara doing? (Matsuda và Hagiwara đang làm gì vậy?)
They are washing the car. (Họ đang rửa xe ô tô.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365