Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Hello! trang 8, 9

1. Fill in each gap with go, attend, visit or watch. Then listen and check. 2. Label the pictures with the types of performances. The first letters are given. Then listen and check. 3. Which of these performances do/don’t you enjoy watching? Why/Why not? 4. Complete the community service activities/ volunteer activities with the verbs in the list. Then listen and check. 5. What can you do to help your community? Tell your partner.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

Entertaining activities (Những hoạt động giải trí)

1. Fill in each gap with go, attend, visit or watch. Then listen and check.

(Điền vào mỗi chỗ trống với go, attend, visit hoặc watch. Sau đó nghe và kiểm tra.)

1. ___________ to the cinema

2. ___________ a classical performance

3. ___________ a local museum

4. ___________ a dance performance

5. ___________ a local festival

6. ___________ a sports game

7. ___________ to an art exhibition

8. ___________ to a music concert


Bài 2

Types of performances (Các loại hình biểu diễn)

2. Label the pictures with the types of performances. The first letters are given. Then listen and check.

(Dán nhãn các hình ảnh với các loại hình biểu diễn. Những chữ cái đầu tiên được cho sẵn. Sau đó nghe và kiểm tra.)



Bài 3

3. Which of these performances do/don’t you enjoy watching? Why/Why not?

(Bạn thích/không thích xem buổi biểu diễn nào trong số những buổi biểu diễn này? Tại sao tại sao không?)


Bài 4

Community service activities/ Volunteer activities 

(Những hoạt động phục vụ cộng đồng/ Những hoạt động tình nguyện)

4. Complete the community service activities/ volunteer activities with the verbs in the list. Then listen and check.

(Hoàn thành các hoạt động phục vụ cộng đồng/hoạt động tình nguyện với các động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)


raise

organise

look after

collect

sell

babysit

pick up

volunteer


Bài 5

5. What can you do to help your community? Tell your partner.

(Bạn có thể làm gì để giúp đỡ cộng đồng của mình? Nói với bạn của em.)


Bài 6

Grammar

Gerund / to – infinitive / bare infinitive

(V-ing/ to V/ động từ nguyên thể)

6. Circle the corect option.

(Khoanh tròn phương án đúng.)

1. Peter agreed _________ money to charity.

A donate         

B to donate     

C donating

2. I don’t mind _________ at the marathon.

A help            

B to help         

C helping

3. Jack enjoys _________ at the children’s hospital.

A volunteer    

B to volunteer 

C volunteering

4. My mum let me _________ for a working parent.

A babysit        

B to babysit    

C babysitting

5. Jim would rather _________ for the animals at the shelter.

A care             

B to care         

C caring

6. Jean suggested _________ the local festival.

A attend          

B to attend      

C attending

7. You had better _________ John you can’t attend the dance performance next week.

A tell              

B to tell           

C telling

8. I remember _________ a box for the food donations last week.

A take             

B to take         

C taking

9. They forgot _________ their tickets for the art exhibition.

A take             

B to take         

C taking

10. I need you _________ this dog food to the animal shelter.

A take             

B to take         

C taking


Bài 7

Comparatives (So sánh hơn) / Superlatives (So sánh nhất)

7. Fill in the missing forms of the adjectives/ adverbs, comparatives and superlatives.

(Điền vào dạng còn thiếu của tính từ/trạng từ, so sánh hơn và so sánh nhất.)

1. large – larger – the largest

2. little – _____ – _____

3. _____ – busier – _____

4. _____ – _____ – the worst

5. hot – _____ – _____

6. _____ – _____ – the most often

7. dangerous – _____ – _____

8. _____ – more helpful – _____

9. easily – _____ – _____

10. good – _____  – _____


Bài 8

8. Put the adjectives/adverbs in brackets into the comparative or superlative forms.

(Chia tính từ/trạng từ trong ngoặc ở dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất.)

1. Jill is _________________ (generous) person I’ve known.

2. It was _________________ (funny) performance in the show.

3. I go to the cinema _________________ (often) than a music concert.

4. Mike is _________________ (good) volunteer in the group.

5. This festival was _________________ (crowded) than the one last year.

6. I think John performed _________________ (well) than Jack in the tragedy tonight.

7. The theater is _________________ (far) than the museum from our house.

8. The opera was _________________ (bad) performance at the music festival.

9. Carol volunteers _________________ (frequently) than anyone else at the shelter.

10. Albert is _________________ (talented) actor in the drama club.


Bài 9

Modifying comparisons (Thành phần bổ nghĩa trong phép so sánh)

9. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. This charity event is much/by far better than the one last year.

2. The marathon raised as/a little more money than the other charity events.

3. The musical was by far/as the best of the year.

4. The money from the charity donations isn’t as much as/than the last fundraising activity.

5. The theatre isn’t as/much old as the museum.

6. It’s a little/so faster to go to Glastonbury Festival by train than by car.

7. The drama isn’t so/much popular as the comedy at the local festival.

8. The Adopt an Animal Day was much/more better than other events at the shelter.

9. Jack is not as/much friendly as the other volunteers.

10. The comedy performance wasn’t so/a bit funny as the one we saw last month.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về nhãn hàng hoá

Giới thiệu về thanh sô cô la - Nguồn gốc, lịch sử và tầm quan trọng trong đời sống con người - Thành phần chính và công nghệ sản xuất - Các loại sô cô la phổ biến trên thế giới - Lợi ích và tác hại của thanh sô cô la đối với sức khỏe.

Giới thiệu về quả chuối, nguồn gốc và lịch sử phát triển của loại trái cây này.

Dẫn nhiệt bằng dòng điện - Quá trình chuyển đổi năng lượng điện thành nhiệt năng để truyền nhiệt đến các vật liệu khác trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về cơ chế dẫn nhiệt

Khái niệm về phương pháp dẫn nhiệt

Khái niệm về hệ số dẫn nhiệt

Khái niệm về lượng nhiệt và đơn vị đo lường của nó. Cách tính lượng nhiệt trong quá trình hóa học và vật lý. Tính chất vật lý và hóa học của lượng nhiệt. Ứng dụng của lượng nhiệt trong điều chỉnh nhiệt độ và sản xuất năng lượng.

Khái niệm về ấm siêu tốc, định nghĩa và cách hoạt động. Ấm siêu tốc làm từ thép không gỉ, có tính năng thông minh và kiểu dáng sang trọng. Có nhiều loại ấm siêu tốc sử dụng công nghệ tiên tiến để đạt hiệu suất cao. Các loại ấm siêu tốc bao gồm ấm có dung tích nhỏ, công suất cao và giá cả phù hợp. Ấm siêu tốc hoạt động bằng cách nhanh chóng tiếp nhận và giữ nhiệt độ mong muốn. Có các phụ kiện đi kèm như ống hút, giá đỡ và nắp đậy. Hướng dẫn cách sử dụng và vệ sinh ấm siêu tốc để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Khái niệm về máy hàn điện

Xem thêm...
×