Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 6 A Closer Look 2

1. Use the verbs from the box with will or won't to complete these dialogues. 2. Arrange these words and phrases in the correct order to form meaningful sentences. 3. Give the correct tense of the verbs in brackets, using the first conditional. 4. Fill in each blank with IF or UNLESS. 5. Complete the following sentences to make them true for you. Then share your answers with a partner.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Grammar

The future simple (Thì tương lai đơn)

1. Use the verbs from the box with will or won't to complete these dialogues.

(Sử dụng các động từ trong hộp với will hoặc won't để hoàn thành các đoạn hội thoại này.)

               take                have                tell                  join               attend               do

Example: (Ví dụ)

A: What are you doing this weekend?

(Cuối tuần này bạn làm gì?)

B: I don't know yet. I think my dad will take us to the Ethnology Museum.

(Tôi vẫn chưa biết. Tôi nghĩ bố tôi sẽ đưa chúng tôi đến Bảo tàng Dân tộc học.)

1. Alice: Are you taking exams next week, Phong?

    Phong: I'm not sure. The teacher _____ us tomorrow.

2. Linh: Where are you going on the holiday, Chris?

   Chris: We're planning to visit Ta Ho Village. We _____ the local festival, but we _____ the tribal dance as it is late in the evening.

3. Dad: Are you having online lessons tomorrow?

    Daughter: No. We _____ lessons, but we _____ experiments in the lab.


Bài 2

2. Arrange these words and phrases in the correct order to form meaningful sentences.

(Sắp xếp các từ và cụm từ này theo đúng thứ tự để tạo thành các câu có nghĩa.)

1. We / first-term exams / our / will take / very soon / .

2. Alaska / they / in an igloo / stay / when / visit / Will they / ? 

3. She / the tribal groups / to help them / will work with / revive their culture / .

4. online learning / in / I won't choose / the second semester / .

5. I'll come / to / I go / to London / if / this summer / see you / .


Bài 3

First conditional (Câu điều kiện loại 1)

3. Give the correct tense of the verbs in brackets, using the first conditional.

(Cho thì đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng điều kiện loại 1.)

1. If you (eat) _____ an apple every day, you will stay healthy.

2. Will Dan wear a kilt if he (go) _____ to Scotland?

3. He (have) _____ sore eyes if he spends too much time on the computer.

4. If you (not do) _____ anything bad, you won't get into trouble.

5. _____ she (be) _____ able to eat the soup if I put some chillies in it?


Bài 4

4. Fill in each blank with IF or UNLESS.

(Điền vào mỗi chỗ trống IF hoặc UNLESS.)

1. ______ we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.

2. The teacher will be furious ______ you don't do the homework.

3. I won't eat kimchi when I go to Korea ______ I have to.

4. ______ you turn on the light, you will be able to see better.

5. You won't be able to find the house ______ you use your GPS. There’s no one around.


Bài 5

5. Complete the following sentences to make them true for you. Then share your answers with a partner.

(Hoàn thành các câu sau đây để làm cho chúng đúng với bạn. Sau đó chia sẻ câu trả lời của bạn với một người bạn.)

1. If it rains tomorrow, ___________________.

2. Unless I get good marks, ___________________.

3. If I have free time this weekend, ____________________.

4. If I study harder, ___________________.

5. Unless I go to bed early, __________________.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hệ thống hô hấp và cơ chế hô hấp, vấn đề liên quan và biện pháp phòng ngừa và điều trị.

Khái niệm về vấn đề tim mạch

Khái niệm mất ngủ

Giới thiệu về biện pháp giảm thiểu tiếp xúc - Khái niệm và mục đích của biện pháp giảm thiểu tiếp xúc trong bảo vệ sức khoẻ. Biện pháp giảm thiểu tiếp xúc nhằm hạn chế tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm như vi khuẩn, virus và các tác nhân gây bệnh, nhằm ngăn chặn sự lây lan bệnh và bảo vệ sức khỏe cá nhân cũng như cộng đồng.

Khái niệm ô nhiễm nguồn nước: nguyên nhân, tác động và biện pháp ngăn chặn và xử lý ô nhiễm. Các chất ô nhiễm trong nước: kim loại nặng, hóa chất độc hại, vi sinh vật gây bệnh. Phương pháp phân tích và đo lường ô nhiễm nước: hóa học, sinh học, vật lý. Biện pháp ngăn chặn và xử lý ô nhiễm nước: giám sát nguồn nước, xử lý nước thải.

Khái niệm về loài thực vật

Khái niệm về giảm chất lượng đất, nguyên nhân và hiệu quả của việc giảm chất lượng đất. Giảm chất lượng đất là quá trình mất mát và suy giảm chất lượng đất do erodeo đất, sử dụng không bền vững, ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.

Suy giảm tài nguyên thiên nhiên và hệ quả của nó

Ô nhiễm và tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người

Khái niệm về phục hồi môi trường và các ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×