Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Voi Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 2 Language focus: Present perfect (questions) - Present perfect and past simple

1. Complete 1-5 with the words in the box. How do you say ever in Vietnamese? 2. Read the sentences in exercise 1 again. Then choose the correct answer to complete the rule. 3. Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with a partner. 4. Write questions for the answers using the present perfect and the words in brackets. 5. Study examples a-d. Then answer questions 1-3.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Present perfect: questions

(Hiện tại hoàn thành: các câu hỏi)

1. Complete 1-5 with the words in the box. How do you say ever in Vietnamese?

(Hoàn thành 1-5 với các từ trong hộp. Bạn nói “ever” trong tiếng Việt như thế nào?)

                  ever                   have                    haven't                  has                  hasn't

1. Have you ________ ridden a horse?

2. No, I ________.

3.  ________ you guys been to a theme park?

4. ________ your brother been on a rollercoaster?

5. No, he ________.


Bài 2

2. Read the sentences in exercise 1 again. Then choose the correct answer to complete the rule.

(Đọc lại các câu ở bài tập 1. Sau đó chọn câu trả lời đúng để hoàn thành quy tắc.)

RULE (Quy tắc)

We use questions in the present perfect to ask...

(Chúng ta dùng câu hỏi ở thì hiện tại hoàn thành để hỏi...)

a. if a person experienced something at some time.

(nếu một người trải nghiệm một điều gì đó trong một khoảng thời gian dài.)

b. an exact time when a person experienced something.

(một thời điểm chính xác khi một người trải nghiệm một cái gì đó.)


Bài 3

3. Order the words to make questions. Then ask and answer the questions with a partner.

(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)

1. a frightening film / you / have / lately / seen / ?

2. this year / has / improved / your English / ?

3. cooked a meal / ever / for you / your friends / have / ?

4. what / you / today / eaten / have/?

5. in the last five years / countries / have / visited / you / what / ?


Bài 4

4. Write questions for the answers using the present perfect and the words in brackets.

(Viết câu hỏi cho câu trả lời bằng cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành và các từ trong ngoặc.)

1. Yes, I've cooked spaghetti. (ever)

(Vâng, tôi đã nấu mì spaghetti. (bao giờ))

2. I've bought a tablet. (What)

(Tôi đã mua một chiếc máy tính bảng. (Cái gì))

3. They've moved to Los Angeles. (Where)

(Họ đã chuyển đến Los Angeles. (Ở đâu))

4. He's invited six people. (How many)

(Anh ấy mời sáu người. (Bao nhiêu))

5. Yes, it finished at two o'clock. (meeting)

(Vâng, nó kết thúc lúc hai giờ. (cuộc họp))


Bài 5

Present perfect and past simple

(Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn)

5. Study examples a-d. Then answer questions 1-3.

(Nghiên cứu các ví dụ từ a đến d. Sau đó trả lời các câu hỏi 1-3.)

a. I've eaten a few interesting things since we came to Asia.

(Tôi đã ăn một vài thứ thú vị kể từ khi chúng tôi đến châu Á.)

b. I ate some last year at a market.

(Tôi đã ăn một vài thứ vào năm ngoái tại một khu chợ.)

c. I've ridden an alpaca.

(Tôi đã cưỡi một con lạc đà alpaca.)

d. I rode the alpaca when I was six years old.

(Tôi đã cưỡi con lạc đà alpaca khi tôi sáu tuổi.)

1. Which verbs are in the present perfect and which are in the past simple?

(Động từ nào ở thì hiện tại hoàn thành và động từ nào ở thì quá khứ đơn?)

2. Which sentences describe a finished action at an exact time in the past?

(Những câu nào diễn tả một hành động đã hoàn thành tại một thời điểm xác định trong quá khứ?)

3. Which sentences describe an action at some time in the past?

(Những câu nào diễn tả một hành động tại một thời điểm nào đó trong quá khứ?)


Bài 6

6. Read the dialogue and choose the correct words. Then listen and check.

(Đọc đoạn hội thoại và chọn từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)


Zoe: 1Have you been / Did you go anywhere exciting recently?

Sam: No, not recently. We 2have been/went to a water park last month though.

Zoe: Really? 3Did you enjoy / Have you enjoyed it?

Sam: Yes, it was awesome. What's the most amazing ride that you've ever tried?

Zoe: It was the roller coaster at Sun World Bà Nà Hill. 4Did you try / Have you tried it?

Sam: No, 5I've never been / I didn't go there.


Bài 7

7. USE IT! Make a dialogue with a partner on either idea A or B. Use the present perfect and past simple forms.

(Thực hiện một cuộc đối thoại với một người bạn về ý tưởng A hoặc B. Sử dụng các dạng quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.)

A. be / anywhere interesting

B. see / any good films

Example:

A: Have you been anywhere interesting recently?

(Gần đây bạn có đi đâu thú vị không?)

B: Yes, I went to Cân Thơ at the weekend.

(Có, tôi đã đến Cần Thơ vào cuối tuần.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về trọng lượng và đơn vị đo lường của nó. Sự khác nhau giữa trọng lượng và khối lượng. Sức nặng và trọng lực. Tính chất của trọng lượng. Ứng dụng của trọng lượng trong cuộc sống và công nghiệp.

Khái niệm vật thể xoay quanh trục

Khái niệm về thiết kế cơ cấu xoay

Ứng dụng của chất độc trong đời sống và công nghiệp

Công nghệ hiện đại: Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong đời sống và kinh tế

Khái niệm vận tốc vật và cách tính vận tốc vật. Định nghĩa và ý nghĩa của vận tốc vật. Các loại vận tốc vật và cách tính toán chúng. Các đơn vị đo vận tốc vật và sử dụng của chúng. Đánh giá phương hướng và biểu diễn vận tốc vật trên đồ thị.

Khái niệm về bán kính quỹ đạo

Định luật ôm: Mối quan hệ giữa lực ôm và lực nén, ứng dụng trong vật lý và xây dựng. Yếu tố ảnh hưởng đến định luật ôm: tốc độ, bán kính quỹ đạo, khối lượng. Ảnh hưởng của tốc độ, bán kính quỹ đạo, khối lượng đến định luật ôm.

Bài tập tính toán và ý nghĩa trong học tập và rèn luyện kỹ năng tính toán. Các dạng bài tập tính toán phổ biến và phương pháp giải bài tập. Cách luyện tập và kiểm tra kết quả khi giải bài tập tính toán.

Khái niệm về quỹ đạo tròn

Xem thêm...
×