Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 lesson 2 trang 51 iLearn Smart Start

Listen and point. Repeat. Play Flashcard peek. Listen and practice. Read and put atick or a cross. Practice. Listen and repeat. Chant. Look and listen. Listen and write. Role-play. Point, ask and answer. Play the Find your friends game. In pairs, take turns asking questions to guess who your friend is thinking of.

Cuộn nhanh đến câu

A - Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


 Listen to music (v): Nghe nhạc

Watch television (v): Xem ti vi

Play table tennis (v): Chơi bóng bàn

Do martial arts (v): Tập võ

Skate (v): Trượt ván

Play chess (v): Chơi cờ vua


A - Bài 1

2. Play Flashcard peek.  

(Chơi trò Flashcard peek.)


B - Bài 1

1. Listen and practice. 

(Nghe và thực hành.)



B - Bài 2

2. Read and put a tick or a cross. Practice. 

(Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân. . Thực hành.)


C - Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Watch, walk

Television, Malaysia



C - Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)




D - Bài 1

1. Look and listen. 

(Nhìn và nghe.)


Bài nghe: 

1. Alfie: I’m bored. Oh, I know. I can call my friends.

Tom: Hello, Alfie?

Alfie: Hi, Tom. Are you with Ben?

Tom: Yes, I am.

Alfie: Is he skating?

Tom: Yes, he is. Do you want to join us?

Alfie: Hmm. No, thank you.

2. Lucy: Alfie? What do you want?

Alfie: Hi, Lucy. Are you skating with Tom?

Lucy: No, I’m not. I’m playing drums.

Alfie: Wow. That’s awesome.

Lucy: Sorry, Alfie. I can’t talk to you right now.

Alfie: That’s OK. I…Oh.

3. Nick: Uh, hello? Alfie.

Alfie: Hi, Nick. I’m not doing anything.

Nick: Oh, I’m playing chess with my brother.

Alfie: Oh, that sounds great. Have fun!

4. Mai: Hi, Alife. 

Alfie: Hi, Mai. Are you with Daisy?

Mai: Yes, I am. I’m with Daisy and Lily.

Alfie: Are they watching television?

Mai: No, they aren’t watching television. They’re doing material arts.

Alfie: Wow! That sounds fun.

Mai: Do you want to join us?

Alfie: OK!

Alfie: Ow!

Tạm dịch: 

 

1. Alfie: Mình chán quá. Oh, mình biết rồi. Mình có thể gọi cho những người bạn.

Tom: Xin chào, Alfie?

Alfie: Chào, Tom. Cậu đang ở với Ben à?

Tom: Đúng rồi.

Alfie: Cậu ấy đang trượt ván à?

Tom: Đúng, cậu ấy đang trượt ván. Cậu muốn tham gia với bọn tớ không?

Alfie: Hmm. Không, cảm ơn cậu.

 

2. Lucy: Alfie? Cậu muốn gì vậy?

Alfie: Chào, Lucy. Cậu đang trượt ván với Tom à?

Lucy: Không, tớ không trượt ván. Tớ đang chơi trống.

Alfie: Wow. Điều đó thật tuyệt.

Lucy: Xin lỗi, Alfie. Tớ không thể nói chuyện với cậu bây giờ.

Alfie: Không sao. Tớ…Oh.

 

3. Nick: Uh, Xin chào? Alfie.

Alfie: Chào, Nick. Tớ đang không làm gì cả.

Nick: Oh, Tớ đang chơi cờ vua với anh trai tớ.

Alfie: Oh, nghe thật tuyệt. Chơi vui nhé!

 

4. Mai: Chào, Alife. 

Alfie: Chào, Mai. Cậu đang ở cùng Daisy à?

Mai: Đúng thế. Tớ đang ở cùng Daisy và Lily.

Alfie: Họ đang xem ti vi à?

Mai: Không, họ không xem ti vi. Họ đang tập võ.

Alfie: Wow! Nghe thật tuyệt.

Mai: Cậu có muốn tham gia cùng bọn tớ không?

Alfie: Có!

Alfie: Ow!


D - Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)



D - Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)



E

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)


F

2. Play the Find your friends game. In pairs, take turns asking questions to guess who your friend is thinking of. 

(Chơi trò chơi Find your friends game. Theo cặp, lần lượt đặt câu hỏi để đoán xem bạn của bạn đang nghĩ đến ai.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×