Unit 4: Activities
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 lesson 3 trang 54 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Culture trang 57 iLearn Smart Start Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 review and practice trang 60 iLearn Smart Start Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 lesson 2 trang 51 iLearn Smart Start Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 lesson 1 trang 48 iLearn Smart StartTiếng Anh lớp 4 Unit 4 lesson 3 trang 54 iLearn Smart Start
Listen and point. Repeat. Play Board race. Listen and practice. Read and match. Practice. Listen and repeat. Chant. Look and listen. Listen and write. Role-play. Play Tic, tac, toe.
A - Bài 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Library (n): Thư viện
Stadium (n): Sân vận động
Park (n): Công viên
Market (n): Chợ
Water Park (n): Công viên nước
Swimming pool (n): Bể bơi
A - Bài 1
2. Play Board race.
(Chơi trò Board race.)
B - Bài 1
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
B - Bài 2
2. Read and match. Practice.
(Đọc và nối. Thực hành.)
C - Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Market, comic
C - Bài 2
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
D - Bài 1
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Charlie: Hi, Tom. It’s Charlie.
Tom: Hey, Charlie. How are you?
Charlie: I’m good. Do you want to play today?
Tom: Oh, I’m busy today.
Charlie: Oh, what are you doing?
Tom: I’m skating at the stadium.
2. Mai: Hello Lucy. It’s me, Mai.
Lucy: Hi, Mai. What are you doing?
Mai: I’m at home now. Do you want to meet today?
Lucy: Sure!
Mai: Oh, what are you doing?
Lucy: I’m with Ben. We’re swimming at the water park.
Mai: Oh, cool.
3. Ben: Hi, Mom. Lucy and I are home now.
Mom: OK. Is Tom home?
Ben: Yes, he is. What are you doing?
Mom: Dad and I are going for a walk at the park.
Ben: Oh. OK. See you later.
Mom: Bye.
4. Tom: Hey, Alfie. It’s Tom.
Alfie: Oh, hi, Tom. What are you doing?
Tom: I’m at home with Lucy and Ben.
Alfie: OK.
Tom: What are you doing?
Alfie: I’m reading at the library.
Tom: Come home soon.
Alfie: OK
…
Everyone: Where’s Alfie?
Alfie: Zzzz...
Tạm dịch:
1. Charlie: Chào, Tom. Tớ là Charlie đây.
Tom: Chào, Charlie. Cậu có khoẻ không?
Charlie: Tớ khoẻ. Hôm nay cậu có muốn đi chơi không?
Tom: Oh, Hôm nay tớ bận rồi.
Charlie: Oh, cậu đang làm gì thế?
Tom: Tớ đang trượt ván ở sân vận động.
2. Mai: Chào Lucy. Là tớ đây, Mai.
Lucy: Chào, Mai. Cậu đang làm gì thế?
Mai: Tớ đang ở nhà. Hôm nay cậu muốn gặp nhau chứ?
Lucy: Tất nhiên rồi!
Mai: Oh, cậu đang làm gì thế?
Lucy: Tớ đang chơi cùng Ben. Bọn tớ đang bơi ở công viên nước.
Mai: Oh, tuyệt vời.
3. Ben: Con chào mẹ. Lucy và con đang ở nhà.
Mom: OK. Tom có nhà không?
Ben: Có, cậu ấy ở nhà. Mẹ đang làm gì thế?
Mom: Bố và mẹ đang đi dạo ở công viên.
Ben: Oh. Vâng. Gặp mẹ sau nhé.
Mom: Tạm biệt.
4. Tom: Chào, Alfie. Tom nè.
Alfie: Oh, chào, Tom. Bạn đang làm gì thế?
Tom: Tớ đang ở nhà cùng Lucy và Ben.
Alfie: Được rồi.
Tom: Bạn đang làm gì thế?
Alfie: Tớ đang đọc sách ở thư viện.
Tom: Về nhà sớm nhé.
Alfie: Được rồi.
…
Everyone: Alfie đâu rồi?
Alfie: Zzzz...
D - Bài 2
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
D - Bài 3
3. Role-play.
(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
F
2. Play Tic, tac, toe.
(Chơi trò chơi tic, tac, toe.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365