Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Heo Vàng
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Bright Unit 4 4b. Grammar

1. Choose the correct option. 2. Put the verbs in brackets in the correct forms of the Present Simple. 3. Combine the sentences, using the words in brackets. 4. Look at the table and make sentences about Sue and her brothers, using the paired conjuctions both... and, either... or, neither... nor or not only ... but also. 5. Choose the right words in the lists to make compound nouns and complete the sentences. Use a hyphen or space when necessary.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Paired conjunctions (Cặp liên từ)

1. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. We neither/either leave now or stay to watch the sunset.

2. I not only/neither have tickets to the Taj Mahal but I have also booked a private tour.

3. The tour goes to both the old quarter and/or the new town.

4 We neither spoke but/nor took pictures inside the ancient tomb.

5. Both/Either the guided tour and the boat trip are interesting activities for tourists.

6. The museum visit was not only/neither interesting but also educational.

7. Neither/Either Carl nor Mike visited the Rice Terraces of the Philippine Cordilleras.

8. They close both/either the park and the temple at 8 p.m.


Bài 2

2. Put the verbs in brackets in the correct forms of the Present Simple.

(Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)

1. Both Sue and her brother ________ (want) to go to the Louvre Pyramid.

2. Neither my cousins nor my mum ________ (like) walking tours on holiday.

3. Either John or his parents ________ (be) going to the handicraft market today.

4. Not only her children but also Jeanie ________ (be) looking forward to the tour around the Complex of Hue Monuments.

5. Neither Jean nor her friends ________ (have) a map of the palace.

6. Not only my parents but also my sister ________ (enjoy) visiting the Temple of Kukulkán in Mexico.


Bài 3

3. Combine the sentences, using the words in brackets.

(Nối hai câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

1. Inside the pyramid, it was hot. It was humid, too. (not only ... but also)

(Bên trong kim tự tháp rất nóng. Nó cũng ẩm ướt.)

=> Inside the pyramid, it was not only hot but also humid.

(Bên trong kim tự tháp không chỉ nóng mà còn ẩm.)

2. Mike is buying the tour ticket of Edinburgh Castle or Linda is buying the tour ticket of Edinburgh Castle. (either ... or)

(Mike đang mua vé tham quan Lâu đài Edinburgh hoặc Linda đang mua vé tham quan Lâu đài Edinburgh.)

=> _____________________________________________________

3. Jeanie likes visiting heritage sites on holiday, and so does Robert. (both ... and)

(Jeanie thích đến thăm các di sản vào kỳ nghỉ và Robert cũng vậy.)

=> _____________________________________________________

4. Chloe isn't going on the museum tour. Her sisters aren't going on the museum tour, either. (neither... nor)

(Chloe không tham gia chuyến tham quan bảo tàng. Các chị gái của cô ấy cũng không tham gia chuyến tham quan bảo tàng.)

=> _____________________________________________________

5. Mỹ Sơn Sanctuary was the religious centre of Champa civilisation. It was the cultural centre, too. (not only ... but also)

(Thánh địa Mỹ Sơn là trung tâm tôn giáo của nền văn minh Chămpa. Đó cũng là trung tâm văn hóa.)

=> _____________________________________________________

6. We can take a tour of the Forth Bridge in Scotland. We can also see it by ourselves. (either ... or)

(Chúng ta có thể tham quan Cầu Forth ở Scotland. Chúng ta cũng có thể tự mình nhìn thấy nó.)

=> _____________________________________________________


Bài 4

4. Look at the table and make sentences about Sue and her brothers, using the paired conjuctions both... and, either... or, neither... nor or not only ... but also.

(Nhìn vào bảng và đặt câu về Sue và các anh trai của cô ấy, sử dụng các liên từ được ghép đôi both... and, either... or, neither... nor hoặc not only ... but also.)

 

Sue

Her brothers

(Các anh trai của cô ấy)

like the tour of the Cordouan Lighthouse)

(thích chuyến du lịch đến ngọn hải đăng Cordouan)

want to visit historical monuments

(muốn tham quan các công trình lịch sử)

enjoy shopping for souvenirs

(thích mua quà lưu niệm)

x

x

book a tour to Sydney Opera House

(đặt chuyến du lịch đến nhà hát Sydney)

?

?


Bài 5

5. Choose the right words in the lists to make compound nouns and complete the sentences. Use a hyphen or space when necessary.

(Chọn từ thích hợp trong danh sách để tạo danh từ ghép và hoàn thành câu. Sử dụng dấu gạch ngang hoặc dấu cách khi cần thiết.)

• tour             • land           • rail           • light            • check            • guide            • self            • opera

• control            • in           • book           • mark           • guide            • house           • way            house

1. Trains still travel down the old _______________.

2. We need to go to the airline _______________ desk to get our plane tickets.

3. Our _______________ showed us around the temple in the ancient city.

4. The castle is a(n) _______________ in the city; everyone knows it.

5. Near the rocks is a _______________ that guides boats at night.

6. Laura read about the main tourist attractions of the city in a _______________.

7. Lucy is looking forward to visiting the _______________ in Hanoi and watching a performance.

8. It takes a lot of _______________ not to eat all the amazing food at the market.


Bài 6

6. Complete the compound nouns in the sentences with the words below. Use a hyphen or space when necessary.

(Hoàn thành danh từ ghép trong các câu với những từ dưới đây. Sử dụng dấu gạch ngang hoặc dấu cách khi cần thiết.)

• hotel          • guided             • swimming                • passer               • great             • sea           • tour           • air

1. We are staying at a hotel with a _________ pool.

2. We went on a _________ tour of the Pyramids of Giza.

3. We have a great view of the capital city from our _________ room.

4. We have to take a taxi to the _________ port so we won't miss our flight to India.

5. Tourists can enjoy delicious _________ food at the food market.

6. We took our _________ grandmother to visit Edinburgh Castle.

7. The _________ bus stops at Mỹ Sơn Sanctuary at 10 a.m.

8. We asked a _________ by to take a photo of us in front of the Louvre Pyramid.


Bài 7

7. Think of other words that can go with the following words to make compound nouns.

(Nghĩ ra những từ khác có thể đi với những từ sau để tạo thành danh từ ghép.)

birth

city

air

attraction

package

bus

capital

son

guide

town

land

hall

A: birthplace (nơi sinh/ quê quán)

B: city tour (chuyến du lịch trong thành phố)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về cộng giá trị và các ứng dụng của nó. Quy tắc cộng giá trị trong tính toán đơn giản và phức tạp. Bài tập cộng giá trị đơn giản và phức tạp để rèn kỹ năng tính toán. Ứng dụng cộng giá trị trong kinh tế, khoa học, công nghệ và đời sống hàng ngày.

Khái niệm trừ giá trị

Khái niệm về Nhân giá trị - Định nghĩa và vai trò trong kinh tế. Cách tính và ứng dụng của Nhân giá trị. Những lưu ý khi sử dụng.

Chia giá trị: Cách thực hiện và ứng dụng trong thực tế. Mô tả các trường hợp áp dụng chia giá trị và các phương pháp chia giá trị phổ biến như phương pháp tỷ lệ, cổ phần và đánh giá. Nó giúp xây dựng môi trường xã hội tốt đẹp hơn và tạo lợi ích cho bản thân và môi trường xã hội.

Khái niệm và cách thực hiện phép tính đơn giản và ứng dụng của chúng

Khái niệm về trừ, định nghĩa và cách thực hiện phép trừ trong toán học. Thuật toán trừ và các ví dụ minh họa. Tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối của phép trừ. Ứng dụng trong đời sống và các lĩnh vực khác như kinh tế, khoa học, kỹ thuật.

Khái niệm về lấy phần dư

Khái niệm toán tử - Giới thiệu về khái niệm toán tử trong lập trình

Khái niệm về ngoặc đơn và cách sử dụng nó trong ngôn ngữ lập trình. Các loại ngoặc đơn và cách sử dụng chính xác chúng. Hướng dẫn sử dụng ngoặc đơn trong biểu thức và cách khắc phục các lỗi thường gặp khi sử dụng nó. Tối đa 150 ký tự.

Khái niệm và nguyên tắc ưu tiên trong cuộc sống: Ý nghĩa và tầm quan trọng của ưu tiên trong việc quản lý công việc và cuộc sống hàng ngày. Mô tả các nguyên tắc cơ bản trong việc đánh giá, xác định mức độ ưu tiên và quản lý thời gian hiệu quả. Các phương pháp và công cụ hỗ trợ trong việc ưu tiên công việc, bao gồm sử dụng bảng ưu tiên, ma trận đánh giá ưu tiên và phương pháp Pomodoro. Các ví dụ về cách áp dụng ưu tiên trong cuộc sống, bao gồm quản lý công việc, thời gian, tài chính và sức khỏe.

Xem thêm...
×