Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sư Tử Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Bright Unit 4 4d. Speaking

1. Fill in each gap with organise, make, communicate, select or raise. Then listen and check. b) Can you think of other ways to protect local heritage sites? 2. Listen and read the dialogue. What does Grandma want to do? b) Which of the phrases/sentences in the dialogue are giving instructions? c) Match the sentences in Exercise 2b to the ones that have the same meaning from the list below.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1 - a

1. Fill in each gap with organise, make, communicate, select or raise. Then listen and check.

(Điền vào mỗi chỗ trống với organise, make, communication, select hoặc raise. Sau đó nghe và kiểm tra.)


It is important to protect local heritage sites so residents and visitors can visit, enjoy and learn from them. So how can you help? Here are some ways.

1) _______ a volunteer group to bring together the residents who care about protecting heritage sites.

2) _______ a heritage site in your community and become involved in its rescue.

3) _______ about protecting heritage sites by sharing news and links on social media.

4) _______ a donation to a historical society or group to help 5) _______ money in order to protect heritage sites.


Bài 1 - b

b) Can you think of other ways to protect local heritage sites?

(Bạn có thể nghĩ những cách khác để bảo vệ các di sản địa phương không?)


Bài 2 - a

2. Listen and read the dialogue. What does Grandma want to do?

(Nghe và đọc đoạn đối thoại. Bà muốn làm gì?)


Grandma: Mike, can you help me make an online donation to the historical society?

Mike: Sure, Grandma. First, sign into your online banking.

Grandma:OK. Did it. What now?

Mike: Now, select ‘Transfer Funds’ from the list.

Grandma:OK. I've done that. It's asking for the society's bank account number.

Mike: Here it is on the letter they sent you. You need to type it in the space provided.

Grandma:Then what do I do?

Mike: You just need to enter the amount you want to donate and press “Send”.

Grandma:That was easy. Thanks for your help.


Bài 2 - b

b) Which of the phrases/sentences in the dialogue are giving instructions?

(Những cụm từ / câu nào trong cuộc đối thoại đang đưa ra hướng dẫn?)


Bài 2 - c

c) Match the sentences in Exercise 2b to the ones that have the same meaning from the list below.

(Nối các câu trong Bài tập 2b với những câu có cùng nghĩa từ danh sách dưới đây.)

A. Enter it in the given blank.

B. First, go into your online banking and sign in.

C. You enter the donation amount and click 'Send'.

D. Go to the list and select 'Transfer Funds'.


Bài 3

3. You want to make an online donation to a historical society to save a local heritage site. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2a. Use the diagram below. Mind the intonation and rhythm.

(Bạn muốn quyên góp trực tuyến cho một hội lịch sử để cứu một di sản địa phương. Thực hiện một đoạn hội thoại tương tự như trong Bài tập 2a. Sử dụng sơ đồ dưới đây. Để ý ngữ điệu và nhịp điệu.)


Prornunciation

Strong & weak form of function words

(Hình thức mạnh & yếu của các từ chức năng)

Listen and mark the function words as S (strong) or W (weak). Practise saying them.

(Nghe và đánh dấu các từ chức năng là S (mạnh) hoặc W (yếu). Thực hành nói chúng.)


1.

a. Can you help me make an online donation?

b. I can't help you but Peter can.

2.

a. What are you looking at?

b. The volunteers often meet at weekends.

3.

a. It's asking for the society's bank account number.

b. What do you need the account number for?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sản xuất thủy sản, định nghĩa và phân loại các sản phẩm thủy sản. Sản xuất thủy sản là quá trình nuôi trồng, chăn nuôi, khai thác và xử lý sinh vật biển để cung cấp sản phẩm thủy sản cho con người.

Khái niệm về cải thiện chất lượng nước

Khái niệm về nước thải: Định nghĩa và nguồn gốc phát sinh. Loại nước thải: Sinh hoạt, công nghiệp, đô thị. Tác hại đối với sức khỏe và môi trường. Phương pháp xử lý: Vật lý, hóa học, sinh học. Quản lý và kiểm soát nước thải: Chính sách và biện pháp thực hiện.

Giới thiệu về hệ thống nuôi thủy sản - vai trò và lợi ích của việc nuôi thủy sản. Các loại hệ thống nuôi thủy sản - nuôi truyền thống, công nghệ cao và sinh thái. Chuẩn bị môi trường nuôi - chọn địa điểm, thiết kế và xây dựng hệ thống, điều kiện nước và thức ăn. Quản lý và chăm sóc thủy sản - kiểm soát chất lượng nước, tăng trưởng và phòng bệnh. Kinh doanh nuôi thủy sản - thị trường và tiềm năng phát triển của ngành.

Giới thiệu về hữu cơ và tầm quan trọng trong hóa học. Các nguyên tố hóa học và cấu trúc phân tử hữu cơ. Các phản ứng hữu cơ và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về sức khỏe thủy sản

Khái niệm về phát triển thủy sản, định nghĩa và vai trò trong kinh tế và đời sống. Các loài thủy sản và khai thác. Công nghệ nuôi thủy sản, phương pháp nuôi trồng trong ao, ven biển và hệ thống thủy canh. Quản lý và bảo vệ nguồn thủy sản, quản lý khai thác, giám sát môi trường và bảo tồn thủy sản.

Khái niệm về sinh trưởng thủy sản

Khái niệm tiết kiệm nước - Định nghĩa và tầm quan trọng của việc tiết kiệm nước. Tình trạng sử dụng nước hiện nay - Vấn đề lãng phí nước và tác động đến môi trường. Cách tiết kiệm nước trong gia đình - Sử dụng thiết bị tiết kiệm nước và thay đổi thói quen sử dụng nước. Cách tiết kiệm nước trong công nghiệp - Sử dụng công nghệ tiết kiệm nước và quản lý tài nguyên nước hiệu quả.

Khái niệm về nước thải và các nguồn gốc phát sinh nước thải. Các loại nước thải phổ biến và các tác động của nước thải đến môi trường. Công nghệ xử lý nước thải bằng các phương pháp vật lý, hóa học và sinh học.

Xem thêm...
×