Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Voi Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 trang 84 iLearn Smart Start

Listen and point. Repeat. Play Board race. Listen and practice. Look and put a tick or a cross. Practice.. Role-play. Point and say. Play the Chain game. Give true answers.

Cuộn nhanh đến câu

A - Bài 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)



Hair (n): tóc

Long (adj): dài

Short (adj): ngắn

Straight (adj): thẳng

Curly (adj): xoăn

Blond (adj): vàng (tóc)

A - Bài 2

2. Play Board race.

(Trò chơi Board race.)


B - Bài 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)



B - Bài 2

2. Look and circle. Practice. 

(Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)


C - Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


teacher, sister


C - Bài 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)




D - Bài 1

1. Look and listen. 

(Nhìn và nghe.)


Bài nghe: 

1. Tom: Hey, Alfie. Can you help me find my math teacher? I have to ask her about my homework.
Alfie: Sure, Tom. Where is she?

Tom: I don’t see her.

Alfie: Hmm. Is she short?

Tom: No, she isn’t. She’s tall.

2. Alfie: Does your teacher have black hair?

Tom: No, she doesn’t. She has blond hair.

Alfie: Hmm. I can’t see her.

Tom: Keep looking!

3. Alfie: Does your teacher have short, curly hair?

Tom: No. she doesn’t. She has long, straight hair.

Alfie: Oh, I still can’t see her.

4. Ms. Smith: Hello, Tom.

Tom: Hello, Ms. Smith. Can I ask you about the homework? 

Ms. Smith: Sure, Tom.

Tom: Oh, sorry, Alfie. She has short, black hair now.

Alfie: Haha, It’s OK, Tom.

Tạm dịch: 

1. Tom: Này, Alfie. Bạn có thể giúp tớ tìm giáo viên Toán của tớ được không? Tớ  muốn hỏi cô ấy về bài tập về nhà của tớ .

Alfie: Được thôi, Tom. Cô ấy ở đâu?

Tom: Tớ  không thấy cố ấy.

Alfie: Hmm. Cô ấy có thấp không?

Tom: Không, cô ấy cao.

2. Alfie: Có phải giáo viên của bạn có tóc đen?

Tom: Không phải. Cô ấy có tóc dài, thẳng.

Alfie: Hmm. tớ không thấy cô ấy.

Tom: Tiếp tục tìm thôi!

3. Alfie: Giáo viên của bạn có tóc ngắn và xoăn đúng không?

Tom:Không phải. Cô ấy có tóc dài và thẳng.

Alfie: Ồ, tớ vẫn chưa tìm thấy cô ấy.

4. Ms. Smith: Chào, Tom.

Tom: Em chào cô Smith. Em có thể hỏi cô về bài tập của mình được không ạ.

Ms. Smith: Được, Tom

Tom: Ồ, xin lỗi Alfie. Bây giờ cô ấy có tóc ngắn và đen.

Alfie: Haha. OK, Tom.


D - Bài 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)



D - Bài 3

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)



E

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)


F

F. Play the Chain game. Give true answers.

(Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về âm thanh, định nghĩa và các thành phần cấu tạo của âm thanh. Cơ chế tạo ra âm thanh, bao gồm các đặc tính của sóng âm và quá trình truyền sóng âm. Đặc tính của âm thanh, bao gồm độ cao, độ thấp, âm sắc, độ lớn và thời gian của âm thanh. Khả năng thấu qua vật chất của âm thanh, bao gồm khả năng truyền qua không khí, nước và các vật chất rắn khác. Các ứng dụng của âm thanh trong đời sống và công nghiệp, bao gồm âm nhạc, hệ thống thông tin âm thanh và y học.

Khái niệm về nam châm loa

Màng loa: Vai trò và cấu trúc, nguyên lý hoạt động, các loại và bảo dưỡng

Khái niệm về cường độ âm thanh

Khái niệm về điều chỉnh âm lượng

Chuyển đổi tín hiệu điện trong kỹ thuật điện tử | Tín hiệu analog và tín hiệu kỹ thuật số | Quá trình chuyển đổi và ứng dụng

Thiết bị âm thanh: Định nghĩa, vai trò và các thành phần cơ bản. Nguyên lý hoạt động và các loại thiết bị âm thanh phổ biến. Cách sử dụng và bảo dưỡng thiết bị âm thanh.

Khái niệm chuyển động quay và phân loại, điểm xoay và trục quay, vận tốc góc và gia tốc góc, lực ly tâm và moment lực, ứng dụng trong đời sống và công nghiệp, áp dụng kiến thức vào thực tế

Khái niệm về Rotor - Định nghĩa và vai trò của nó trong máy móc và thiết bị

Khái niệm về Stator

Xem thêm...
×