Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 2 2b. Grammar

1. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner. 2. Write the Past Simple forms of the verbs. 3. Put the verbs in brackets into the Past Simple. 4. Ask and answer questions about the natural disasters in Exercise 5 on page 25 as in the example. 5. Complete the sentences with the verbs from the list in the Past Continuous.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Past Simple (Thì quá khứ đơn)

1. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói với một bạn của em.)


moved        erupted         asked           happened        escaped               decided      missed          collapsed      covered          spotted

 

words with /ɪd/

words with /t/

words with /d/

 

 

 

 


Bài 2

2. Write the Past Simple forms of the verbs.

(Viết dạng Quá khứ đơn của động từ.)

1. go

2. feel

3. hear

4. hit

5. sleep

6. strike

7. shake

8. break

9. drive


Bài 3

3. Put the verbs in brackets into the Past Simple.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn.)

1 .The volcano in my village                (erupt) last week.

2. Yesterday, a landslide                       (hit) the village. Luckily, it                 (not/destroy) many houses.

3. The earthquake                     (not/kill) anyone, but it                       (injure) many people.

4. Kate                           (get) out of the house,                         (put on) a life jacket and                     (climb) into a boat to escape the flood.

5. A:                  (you/feel) the earthquake last night?

    B: Yes, I                      . It was strong.

6. A: When                    (the storm/happen)?

    B: It                  (start) yesterday afternoon.

7. A: Where                  (you/go) after the tsunami?

    B: I                   (stay) at my uncle’s house in the city close by.


Bài 4

4. Ask and answer questions about the natural disasters in Exercise 5 on page 25 as in the example.

(Đặt và trả lời các câu hỏi về thiên tai trong Bài tập 5 trang 25 như trong ví dụ.)

A: Where did the landslides hit?

(Sạt lở đất xảy ra ở đâu?)

B: They hit Mumbai, India.

(Nó xảy ra ở Mumbai, Ấn Độ.)

A: When did they happen?

(Nó xảy ra khi nào?)

B: They happened on 18th July 2021.

(Nó xảy ra vào ngày 18 tháng 7 năm 2021.)


Bài 5

Past Continuous (Affirmative)

(Thì quá khứ tiếp diễn – khẳng định)

5. Complete the sentences with the verbs from the list in the Past Continuous.

(Hoàn thành các câu với các động từ từ danh sách bằng thì Quá khứ tiếp diễn.)

          read                  listen                  rain                  clean                 walk                 study

1. At 9:00 this morning, I                    my bedroom.

2. It                    heavily all yesterday afternoon.

3. Yesterday evening, I                         books while my brother                      to music.

4. Kim                           to school when the storm started last Monday.

5. We                             English when the earthquake hit the town.


Bài 6

6. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)

Yesterday, when the storm 1)                          (strike) the town, I 2)                          (do)my homework. My mother 3)                     (wash) the dishes and my father 4)                             (read) the newspaper. My brother 5)                      (look) out of the window when a tree 6)                    (fall). It 7)                   (hit) the window and the glass 8)                        (break). After the storm, my mother 9)                      (clean) up the broken glass and my father 10)                     (repair) the window.


Bài 7

7. Imagine a natural disaster happened where you live yesterday. What were you and your family members doing when it started? Tell your partner.

(Hãy tưởng tượng một thảm họa thiên nhiên đã xảy ra ở nơi em sống ngày hôm qua. Em và các thành viên gia đình của em đang làm gì khi nó bắt đầu? Nói với bạn của em.)

Yesterday, when the storm hit the city, I was watching TV. My mother was …

(Hôm qua, khi cơn bão đổ bộ vào thành phố, tôi đang xem TV. Mẹ tôi đang …)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về môi trường làm việc - Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người lao động

Khái niệm về độ dày màng phủ - Định lượng và tác động của độ dày màng phủ - Ứng dụng của độ dày màng phủ trong công nghiệp và đời sống.

Phương pháp phủ màng chống ăn mòn - Bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn, gia tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ. Các loại màng phủ và ứng dụng trong công nghiệp, xây dựng và đời sống hàng ngày.

Tổng quan về chuẩn bị bề mặt vật liệu - Phương pháp, yếu tố ảnh hưởng và kiểm tra chất lượng

Chọn lựa chất liệu phủ - Mục đích và vai trò của nó trong sản xuất. Yêu cầu và loại chất liệu phủ. Cách chọn lựa chất liệu phù hợp cho từng bề mặt và yêu cầu sử dụng.

Khái niệm về pha trộn

Thi công màng phủ trong xây dựng: định nghĩa, vai trò và các loại màng phủ. Công đoạn thi công và phương pháp kiểm tra và bảo trì màng phủ để đảm bảo tính hiệu quả và tuổi thọ của công trình.

Khái niệm vật liệu chống ăn mòn và tầm quan trọng trong ứng dụng kỹ thuật. Cơ chế ăn mòn và yếu tố ảnh hưởng. Các loại vật liệu chống ăn mòn: kim loại, polymer, composite, gốm và sứ. Phương pháp chống ăn mòn: bảo vệ bề mặt, thay thế vật liệu và điều chế kim loại. Ứng dụng trong ngành công nghiệp, đời sống và môi trường.

Môi trường tiếp xúc: định nghĩa, yếu tố ảnh hưởng và đánh giá rủi ro; tác động đến sức khỏe và môi trường, nguồn gốc và biện pháp bảo vệ trong 150 ký tự.

Khái niệm về Lớp màng bảo vệ - Vai trò và tầm quan trọng trong sinh vật học. Cấu trúc và tổ chức các phân tử trong lớp màng. Chức năng của lớp màng bảo vệ trong tế bào. Các loại lớp màng bảo vệ ở vi khuẩn, thực vật và động vật.

Xem thêm...
×