Bài 1. Phép tính lũy thừa với số mũ thực Toán 11 Cánh Diều
Giải mục 2 trang 30, 31 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Bài 1 trang 33 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều Bài 2 trang 33 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều Bài 3 trang 33 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều Bài 4 trang 33 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều Bài 5 trang 33 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều Bài 6 trang 33 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều Giải mục 1 trang 27, 28, 29 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều Lý thuyết Phép tính lũy thừa với số mũ thực - Toán 11 Cánh diềuGiải mục 2 trang 30, 31 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Xét số vô tỉ: (sqrt 2 = 1,4142135624...). Xét dãy số hữu tỉ: ({r_1} = 1;{r_2} = 1,4;{r_3} = 1,41;{r_4} = 1,414;{r_5} = 1,4142;{r_6} = 1,41421;...)
HĐ 5
Xét số vô tỉ: √2=1,4142135624.... Xét dãy số hữu tỉ: r1=1;r2=1,4;r3=1,41;r4=1,414;r5=1,4142;r6=1,41421;... và limrn=√2. Bằng cách tính 3rn tương ứng, ta nhận được Bảng 1 ghi các dãy số (rn) và (3rn) với n = 1, 2, …, 6. Người ta chứng minh được rằng khi n→+∞ thì dãy số (3rn) dần đến một giới hạn mà ta gọi là 3√2. Nêu dự đoán về giá trị của số 3√2 (đến hàng phần trăm).
LT 5
So sánh {10^{\sqrt 2 }}\,\,và \,\,10
HĐ 6
Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương
LT 6
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số: {2^{2\sqrt 3 }}\,\,và \,\,{2^{3\sqrt 2 }}
LT 7
Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):
a) (-2,7)^{-4};
b) \sqrt 3 - 1)^{\sqrt[3] {4} + 1}
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365