Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 8 Looking back

1. Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e). 2. Complete the sentences with the words and phrases from the box. 3. Complete each sentence with a suitable adverb of frequency. 4. Use the correct tense and form of the verbs in brackets to complete the sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e).

(Nối các từ và cụm từ (1 - 5) với nghĩa (a - e).)

1. During sales

a. The action of using the Internet to order food or goods

2. Browsing

b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual

3. Online shopping

c. A person who is addicted to shopping

4. Wide range of products

d. Going round and looking the things on display

5. Shopaholic 

e. A great number of goods.


Bài 2

2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

Internet access          offline            home-grown          bargain                       on sale

1. Look! These sports shoes are _____. They are 30% off.

2. This item has a price tag, so you cannot _____.

3. Do you have _____here? I want to check my email.

4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of _____ fruit and vegetables.

5. My mother always shops _____. She never shops online.


Bài 3

3. Complete each sentence with a suitable adverb of frequency.

(Hoàn thành mỗi câu với trạng từ chỉ tần suất thích hợp)

1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.

2. My mum _________ shops at the supermarket. But I don’t go there often.

3. My father _________ goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.

4. We don't _________ go to the supermarket. It’s far from our home.

5. These brands are ___________ on sale, just once or twice a year.


Bài 4

4. Use the correct tense and form of the verbs in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng thì và dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu.)

1. The shuttle bus (leave) _____ every 15 minutes to take customers to the parking lot.

2. - Mum, what time (be) _____ the show tonight?

- Let me check.

3. We (can / use) _____ these vouchers for the next shopping.

4. The announcement says that the sale (last) _____ for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.

5. We (not / have) _____ home economics next semester. We have music instead.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về etilen và tác động tiêu cực đến sức khỏe con người

Tác hại của hút thuốc, uống rượu, ma túy và chất kích thích đối với sức khỏe và tâm lý của con người.

Khái niệm về hệ thống hô hấp và cơ chế hô hấp, vấn đề liên quan và biện pháp phòng ngừa và điều trị.

Khái niệm về vấn đề tim mạch

Khái niệm mất ngủ

Giới thiệu về biện pháp giảm thiểu tiếp xúc - Khái niệm và mục đích của biện pháp giảm thiểu tiếp xúc trong bảo vệ sức khoẻ. Biện pháp giảm thiểu tiếp xúc nhằm hạn chế tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm như vi khuẩn, virus và các tác nhân gây bệnh, nhằm ngăn chặn sự lây lan bệnh và bảo vệ sức khỏe cá nhân cũng như cộng đồng.

Khái niệm ô nhiễm nguồn nước: nguyên nhân, tác động và biện pháp ngăn chặn và xử lý ô nhiễm. Các chất ô nhiễm trong nước: kim loại nặng, hóa chất độc hại, vi sinh vật gây bệnh. Phương pháp phân tích và đo lường ô nhiễm nước: hóa học, sinh học, vật lý. Biện pháp ngăn chặn và xử lý ô nhiễm nước: giám sát nguồn nước, xử lý nước thải.

Khái niệm về loài thực vật

Khái niệm về giảm chất lượng đất, nguyên nhân và hiệu quả của việc giảm chất lượng đất. Giảm chất lượng đất là quá trình mất mát và suy giảm chất lượng đất do erodeo đất, sử dụng không bền vững, ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.

Suy giảm tài nguyên thiên nhiên và hệ quả của nó

Xem thêm...
×