Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Unit 5 5E. Word Skills

1 SPEAKING Work in pairs. Which of these activities do you spend a lot of time doing? How often do you do them? 2 Read the messages between a father and his son. Do you think the son was addicted to playing video games? Find evidence for your opinion.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1 SPEAKING Work in pairs. Which of these activities do you spend a lot of time doing? How often do you do them?

(Làm việc theo cặp. Bạn dành nhiều thời gian cho hoạt động nào trong số những hoạt động này? Bạn làm chúng bao lâu một lần?)

• Checking your phone for messages

(Kiểm tra điện thoại của bạn để nhắn tin)

• Taking photos of yourself

(Tự chụp ảnh)

• Browsing social networking sites

(Tìm các trang mạng xã hội)

• Playing video games

(Chơi game)


Bài 2

2 Read the messages between a father and his son. Do you think the son was addicted to playing video games? Find evidence for your opinion.

(Đọc những tin nhắn giữa một người cha và con trai của mình. Bạn có nghĩ rằng con trai đã nghiện chơi trò chơi điện tử? Tìm bằng chứng cho ý kiến của bạn.)

A: Dad, I'm interested in playing video games, you know. However, you are always unhappy with that. You get curious about the types of game I play. You're afraid that I'll be addicted to it. You're worried about the amount of time I spend online. Although I'm a teenager, I'm aware of what I should do. I'm responsible enough for my studying. You see, I'm always successful at maths and English. I love you, Dad.

B: Dear my boy, I feel dissatisfied with your staying up late playing video games. I'm sometimes shocked at your words when I remind you to do homework. I know you're good at maths and English, but I think you need to spend more time playing sports. And don't be too sensitive to my advice. How about a game of badminton with me next Saturday evening? Lots of love.


Bài 3

3. Read the Learn this! box. Then underline these adjectives in the messages. Which prepositions follow them?

(Đọc khung LEARN THIS! Sau đó gạch chân những tính từ này trong các tin nhắn. Giới từ nào theo sau chúng?)


Bài 4

4. Circle the correct prepositions to go with these adjectives. Use a dictionary to help you.

(Khoanh tròn các giới từ đúng để đi với các tính từ này. Sử dụng từ điển để giúp bạn.)

1 harmful for / to

2 angry about / for

3 obsessed of / with

4 similar at / to

5 pleased to / with

6 familiar in / with


Bài 5

5 USE OF ENGLISH Complete the text with the correct prepositions. All of the adjectives are in exercises 2-4.

(Hoàn thành văn bản với các giới từ chính xác. Tất cả các tính từ đều có trong bài tập 2-4.)

selfie (n): a picture of a person taken by that person

(selfie (n): ảnh của một người do người đó chụp)

A teenager in the UK, Danny Bowman, became addicted 1________ 'selfies' and spent up to ten hours a day taking around 200 photos of himself with his phone. This was a true case of addiction: it was harmful 2________ his education  and his friendships and responsible 3________ several health problems. Experts are aware 4________ the condition and say it is becoming more and more common. Danny first posted selfies on Facebook when he was fifteen and soon became obsessed 5________ reading his friends' comments. Although he was pleased 6________ many of the things his friends wrote, he was also very sensitive 7________ criticism. Before long, he was feeling very dissatisfied 8________ his appearance. He took more and more photos of himself. His parents became very worried 9________ his behaviour. Because they were both

mental health nurses, they were familiar 10________addictions. They knew that Danny needed help. Now, after months of hospital treatment, Danny has been successful 11________ beating his addiction. But it's a growing problem, with many other cases similar 12________ Danny's.


Bài 6

6 SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about something that you are (or have been)

(Làm việc theo cặp. Nói với đối tác của bạn về điều gì đó mà bạn đang (hoặc đã từng))

1 successful in.

(thành công)

2 satisfied with.

(hài lòng)

3 good at.

(giỏi về)

4 angry about.

(tức giận)

A: I was really successful in my recent music exam.

(Tôi đã thực sự thành công trong kỳ thi âm nhạc gần đây của tôi)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về đối lưu và các đại lượng cơ bản trong khí tượng thủy văn. Công thức tính toán và bài tập luyện tập tính toán đối lưu.

Tổng kết kiến thức đã học và đánh giá, luyện tập và bài tập củng cố, giải đáp thắc mắc, đánh giá và phản hồi

Khái niệm về diện tích mặt cắt

Khái niệm về đường kính ống và vai trò của nó trong các ứng dụng thực tế.

Khái niệm về diện tích đáy

Định nghĩa chiều cao và cách đo đạc chiều cao. Ảnh hưởng của di truyền, dinh dưỡng và môi trường sống. Các bài tập thể dục tăng chiều cao như kéo dãn cơ thể, chống đẩy, chạy bộ và nhảy dây. Các phương pháp khác như dinh dưỡng hợp lý, điều trị bệnh lý và sử dụng hormone tăng trưởng.

Khái niệm về áp suất nước và cách tính toán - Việc hiểu về áp suất nước là quan trọng trong cuộc sống hàng ngày và công nghiệp. Đây là sức đẩy của nước lên các vật thể hoặc bề mặt trong môi trường nước. Có ba phương pháp tính toán áp suất nước là công thức P = F/A, công thức P = ρgh và công thức P = ρv²/2.

Khái niệm đáy bể và tác động của con người lên nó

Khái niệm về nhóm thảo luận

Khái niệm về trình bày kết quả

Xem thêm...
×