Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Gấu Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 12. Muối trang 26, 27, 28 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Trong các chất NaCl, Mg(OH)2, CaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3, số lượng muối là

Cuộn nhanh đến câu

12.1

Trong các chất NaCl, Mg(OH)2, CaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3, số lượng muối là

A.3.

B.4.

C.5.

D.6.


12.2

Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là

A.3.

B.4.

C.5.

D.6.


12.3

Viết công thức hóa học và gọi tên hai muối acid HCl, H2SO4, HNO3


12.4

Có một số muối sau: MgSO4, KNO3, Ca3(PO4)2, KCl

a) Viết công thức hóa học của các acid tương ứng với các muối trên.

b) Viết tên gọi của các muối trên.


12.5

Các chất sau: K2SO4, NaNO3, Ca(OH)2, CaCO3, KOH, HNO3, CO2, SO3, NaOH, H2O là các chất phản ứng với các chất sản phẩm của ba phản ứng hóa học khác nhau. Hãy viết ba phương trình hóa học từ các chất trên.


12.6

Cho hai dung dịch muối NaCl, Na2CO3 lần lượt vào các dung dịch HCl, BaCl2

a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).

b) Phản ứng nào tạo ra chất khí, phản ứng nào tạo ra chất kết tủa (không tan trong nước?

c) Dựa vào hiện tượng của các phản ứng trên, nêu cách phân biệt hai dung dịch muối NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch HCl, dng dịch BaCl2


12.7

Chọn các chất thích hợp để điền vào vị trí ? và hoàn thành các phương trình hóa học

a) CO2 + ? 🡪 K2CO3 + H2O

b) Na2CO3 + ? 🡪 BaCO3 + NaCl

c) Cu + ? 🡪 Cu(NO3)2 + Ag

d) KOH + ? 🡪 Mg(OH)2 + K2SO4


12.8

Các chất A, B, C là chất phản ứng, chất sản phẩm trong các phản ứng sau:

a) Mg + ? -🡪 B + H2

b) B + NaOH  🡪 Mg(OH)2 + C

c) C + AgNO3 🡪 AgCl + NaNO3

Xác định công thức hóa học của A, B, C và hoàn thành các phương trình hóa học trên.


12.9

Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:

 NaOH 🡪 Na2CO3 🡪 Na2SO4 🡪 NaCl


12.10

Cho ba chất sau: Ba(OH)2, BaCl2 và BaCO3. Lập sơ đồ chuyển hóa giữa các chất trên và viết các phương trình hóa học của phản ứng minh họa.


12.11

Cho các chất sau: Mg, MgCl2, MgO, Mg(OH)2, MgSO4.

a) Lập sơ đồ chuyển hóa giữa các chất trên.

b) Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa đã lập.


12.12

Cho một chiếc đinh sắt vào 20 ml dung dịch CuSO4 0,1 m. Sau phản ứng kết thúc, thấy có kim loại màu đỏ được tạo thành.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra

b) Giả sử CuSO4 trong dung dịch phản ứng hết, tính khối lượng kim loại màu đỏ được tạo ra


12.13

 Cho 50 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0.1 M, thu được dung dịch NaCl và khí CO2 thoát ra.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ẩm mòn hóa học - Định nghĩa và yếu tố ảnh hưởng

Khái niệm về ẩm mòn điện hóa và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình này

"Khái niệm và cấu trúc của hệ thống kim loại - Vai trò, cấu trúc và tính chất vật lý, hóa học, động học và ứng dụng của hệ thống kim loại."

Khái niệm về ống dẫn điện

Đường ống dẫn khí đốt: Khái niệm, cấu trúc, thiết kế và vận hành để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong ngành công nghiệp năng lượng - Tối đa 150 ký tự.

Khái niệm về chất điện giải, định nghĩa và các đặc điểm của chúng. Chất điện giải là loại chất có khả năng dẫn điện khi hòa tan trong dung dịch. Khi chất này hòa tan, nó phân ly thành các ion dương và ion âm, tạo thành dung dịch dẫn điện. Các đặc điểm của chất điện giải bao gồm phân ly ion, dẫn điện, nồng độ ion, hiệu ứng cân bằng ion và điện cực. Khái niệm về chất điện giải có ứng dụng rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Khái niệm về ẩm mòn cơ học, định nghĩa và vai trò của nó trong kỹ thuật. Ẩm mòn cơ học là quá trình mòn và phá hủy vật liệu cơ học do ma sát, va đập và tác động hóa học. Nó ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của các bộ phận, công trình và thiết bị.

Khái niệm về xung đột và các nguyên nhân, hậu quả và cách giải quyết xung đột"

Khái niệm về mài mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến mài mòn

Khái niệm và cách phân loại mòn trầm trọng, nguyên nhân và cơ chế, tác hại và cách phòng chống và xử lý mòn trầm trọng.

Xem thêm...
×