Chương II. Một số hợp chất thông dụng
Bài 12. Muối trang 26, 27, 28 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Bài 13. Phân bón hóa học trang 28, 29 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 11. Oxide trang 25, 26 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 10. Thang pH trang 23, 24, 25 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 9. Base trang 22, 23 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 8. Acid trang 21, 22 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diềuBài 12. Muối trang 26, 27, 28 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Trong các chất NaCl, Mg(OH)2, CaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3, số lượng muối là
12.1
Trong các chất NaCl, Mg(OH)2, CaO, MgCO3, ZnCl2, KOH, CuSO4, NH4NO3, số lượng muối là
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
12.2
Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
12.3
Viết công thức hóa học và gọi tên hai muối acid HCl, H2SO4, HNO3
12.4
Có một số muối sau: MgSO4, KNO3, Ca3(PO4)2, KCl
a) Viết công thức hóa học của các acid tương ứng với các muối trên.
b) Viết tên gọi của các muối trên.
12.5
Các chất sau: K2SO4, NaNO3, Ca(OH)2, CaCO3, KOH, HNO3, CO2, SO3, NaOH, H2O là các chất phản ứng với các chất sản phẩm của ba phản ứng hóa học khác nhau. Hãy viết ba phương trình hóa học từ các chất trên.
12.6
Cho hai dung dịch muối NaCl, Na2CO3 lần lượt vào các dung dịch HCl, BaCl2
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).
b) Phản ứng nào tạo ra chất khí, phản ứng nào tạo ra chất kết tủa (không tan trong nước?
c) Dựa vào hiện tượng của các phản ứng trên, nêu cách phân biệt hai dung dịch muối NaCl và Na2CO3 bằng dung dịch HCl, dng dịch BaCl2
12.7
Chọn các chất thích hợp để điền vào vị trí ? và hoàn thành các phương trình hóa học
a) CO2 + ? 🡪 K2CO3 + H2O
b) Na2CO3 + ? 🡪 BaCO3 + NaCl
c) Cu + ? 🡪 Cu(NO3)2 + Ag
d) KOH + ? 🡪 Mg(OH)2 + K2SO4
12.8
Các chất A, B, C là chất phản ứng, chất sản phẩm trong các phản ứng sau:
a) Mg + ? -🡪 B + H2
b) B + NaOH 🡪 Mg(OH)2 + C
c) C + AgNO3 🡪 AgCl + NaNO3
Xác định công thức hóa học của A, B, C và hoàn thành các phương trình hóa học trên.
12.9
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
NaOH 🡪 Na2CO3 🡪 Na2SO4 🡪 NaCl
12.10
Cho ba chất sau: Ba(OH)2, BaCl2 và BaCO3. Lập sơ đồ chuyển hóa giữa các chất trên và viết các phương trình hóa học của phản ứng minh họa.
12.11
Cho các chất sau: Mg, MgCl2, MgO, Mg(OH)2, MgSO4.
a) Lập sơ đồ chuyển hóa giữa các chất trên.
b) Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa đã lập.
12.12
Cho một chiếc đinh sắt vào 20 ml dung dịch CuSO4 0,1 m. Sau phản ứng kết thúc, thấy có kim loại màu đỏ được tạo thành.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b) Giả sử CuSO4 trong dung dịch phản ứng hết, tính khối lượng kim loại màu đỏ được tạo ra
12.13
Cho 50 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0.1 M, thu được dung dịch NaCl và khí CO2 thoát ra.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365