Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 - Unit 1. Health & Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World

a. Complete the words. b. Fill in the blanks. a. Listen. Where does the conversation take place? b. Now, listen and answer. a. Fill in the blanks with phrases from the box. b. Unscramble the sentences.Write about the things you do to improve your health and the changes you could make to become healthier. Use the new words in this lesson and your own ideas. Write 100-120 words.

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

1. _ o _ i a _      _ i _ e

2. _ a _ a _ e

3. _ _ i _ _      o u _

4. _ _ _ e _ _ e _

5. _ a _ a _ _ e _      _ i e _

6. _ i _ _ e _ _

7. _ i _ _      _ e i _ _ _ _


New Words - b

b. Fill in the blanks.

(Điền vào chỗ trống.)

1. I go to the gym each week to improve my _____.

2. I _____ because I want to become stronger.

3. When I don’t want to exercise, I just _____ at home.

4. It’s difficult to relax when you feel _____.

5. You shouldn’t eat too much of one type of food. It’s important to have a _____.

6. I do exercise to help me _____ my stress.

7. I see my friends every day, so I have a great _____.


Listening - a

a. Listen. Where does the conversation take place?

(Nghe bài nghe. Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?)

1. at home

2. at school

3. at a doctor’s office

 

Bài nghe:

Nurse: Dr. Dorothy? Your 9 a.m. appointment is here.

Dr. Dorothy: Oh, that’s Kim Brown. Send her in, please.

Nurse: It’s right this way, please.

Dr. Dorothy: Hi, Kim. What seems to be the problem?

Kim: Hi, Doctor. I’m feeling really stressed.

Dr. Dorothy: Oh, I see. Well, it’s quite normal for teenagers your age to feel a bit stressed. But you do look

very upset, Kim. Are you getting enough sleep?

Kim: That’s just it! I can’t sleep because I have too much homework to do.

Dr. Dorothy: I see. And how about fitness? Do you make time to play sports or lift weights?

Kim: Lift weights? Um, no. I guess I don’t do enough exercise.

Dr. Dorothy: Well, if you do a little exercise each day, you’ll sleep much better.

Kim: I could ask my friends to play sports with me.

Dr. Dorothy: That’s a great idea! Having a healthy social life is another good way to manage stress.

Kim: Wow! Thanks, doc!

Dr. Dorothy: There’s one more thing, Kim.

Kim: Oh? What is it?

Dr. Dorothy: How much time to you spend using electronic devices at home?

Kim: Well, I usually watch one or two movies in the evening while I do my homework. And I use my smartphone until I fall asleep.

Dr. Dorothy: Oh, Kim! That’s too much! Put away the smartphone and turn off the TV for fifteen minutes so that you can chill out before you go to sleep.

Kim: Hmm. OK.

Tạm dịch:

Y tá: Bác sĩ Dorothy? Đã đến cuộc hẹn 9 giờ sáng.

Bác sĩ Dorothy: Ồ, là Kim Brown. Làm ơn mời cô ấy vào.

Y tá: Mời đi lối này.

Bác sĩ Dorothy: Chào Kim. Cháu có vấn đề gì thì phải?

Kim: Chào bác sĩ. Cháu đang cảm thấy thực sự căng thẳng.

Bác sĩ Dorothy: Ồ, bác hiểu rồi. Chà, việc thanh thiếu niên ở độ tuổi của cháu cảm thấy hơi căng thẳng là điều khá bình thường. Nhưng cháu trông có vẻ không vui đấy Kim. Cháu có ngủ đủ không?

Kim: Chính nó đấy ạ! Cháu không thể ngủ được vì cháu có quá nhiều bài tập phải làm.

Bác sĩ Dorothy: Bác hiểu rồi. Và thế còn việc tập thể dục? Cháu có dành thời gian để chơi thể thao hoặc nâng tạ không?

Kim: Nâng tạ? À, không. Cháu đoán cháu không tập thể dục đủ.

Bác sĩ Dorothy: Ừ, nếu cháu tập thể dục một chút mỗi ngày, cháu sẽ ngủ ngon hơn nhiều.

Kim: Cháu có thể rủ bạn bè chơi thể thao với mình.

Bác sĩ Dorothy: Đó là một ý tưởng tuyệt vời! Có một cuộc sống xã hội lành mạnh là một cách tốt khác để quản lý căng thẳng.

Kim: Ồ! Cảm ơn bác sĩ!

Bác sĩ Dorothy: Còn một điều nữa, Kim.

Kim: Ồ? Nó là gì ạ?

Bác sĩ Dorothy: Cháu dành bao nhiêu thời gian để sử dụng các thiết bị điện tử ở nhà?

Kim: Chà, cháu thường xem một hoặc hai bộ phim vào buổi tối trong khi làm bài tập về nhà. Và cháu sử dụng điện thoại thông minh cho đến khi cháu ngủ thiếp đi.

Bác sĩ Dorothy: Ồ, Kim! Thế là quá nhiều! Hãy cất điện thoại thông minh đi và tắt TV trong mười lăm phút để cháu có thể thư giãn trước khi đi ngủ.

Kim: Vâng ạ.


Listening - b

b. Now, listen and answer.

(Bây giờ hãy nghe và trả lời.)

1. What is Kim’s problem?

(Vấn đề của Kim là gì?)

2. Why can’t Kim sleep?

(Tại sao Kim không thể ngủ được?)

3. What will Kim ask her friends to do with her?

(Kim sẽ rủ bạn bè làm gì với cô ấy?)

4. What does Dr. Dorothy say is a good way to manage stress?

(Bác sĩ Dorothy nói cái gì là một cách tốt để quản lý căng thẳng?)

5. Why does Dr. Dorothy tell Kim to put away the smartphone and turn off the TV?

(Tại sao Bác sĩ Dorothy bảo Kim cất điện thoại thông minh và tắt TV?)


Grammar - a

a. Fill in the blanks with phrases from the box.

(Điền vào chỗ trống các cụm từ trong khung.)

1. If you want to manage your stress, the most important thing is to get _____.

2. Don’t eat _____ ice cream! You need a balanced diet.

3. Sorry, but you’re _____ to watch this movie.

4. She studies a lot, so she doesn’t have _____ for her social life.

5. I enjoy exercising, but I don’t have _____ to lift weights.

6. Do you think seven hours of sleep per night is _____?

7. I want to go to sleep, but I still have _____ things to do.


Grammar - b

b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. He/ too/ much/ spends/ playing/ time/ video games.

=> He spends too much time playing video games.

2. much/ eats/ fast/ food./ too/ She

3. time/ you/ enough/ to/ out?/ Do/ have/ chill

4. shouldn’t/ much/ drink/ soda./ too/ You

5. sure/ you/ enough/ vegetables./ Make/ eat

6. enough/ to study./ I/ have/ time/ didn’t

7. spends/ playing/ games./ He/ too/ computer/ time/ much

8. time/ your/ with/ enough/ friends?/ spend/ Do/ you


Writing

Write about the things you do to improve your health and the changes you could make to become healthier. Use the new words in this lesson and your own ideas. Write 100-120 words.

(Viết về những điều bạn làm để cải thiện sức khỏe của mình và những thay đổi bạn có thể thực hiện để trở nên khỏe mạnh hơn. Sử dụng các từ mới trong bài học này và ý tưởng của riêng bạn. Viết 100-120 từ.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về quy mô tổ chức - Định nghĩa và ý nghĩa trong quản lý tổ chức. Các loại quy mô tổ chức và ưu điểm, hạn chế của chúng. Phương pháp và nguyên tắc quản lý quy mô tổ chức. Cải tiến và thực hiện quản lý quy mô tổ chức.

Khái niệm về mục tiêu chiến lược và vai trò trong kinh doanh và quản lý, xác định và phân loại mục tiêu, xây dựng chiến lược và đánh giá hiệu quả mục tiêu chiến lược.

Tình hình cụ thể: Định nghĩa, yếu tố ảnh hưởng và biểu hiện. Tác động và giải pháp ứng phó cho tình hình cụ thể.

Khái niệm về loại cơ cấu và tầm quan trọng trong kỹ thuật và công nghệ

Lựa chọn cơ cấu trong kinh doanh và quản lý: định nghĩa, yếu tố cần xem xét và các loại cơ cấu phổ biến. Ưu điểm và nhược điểm của từng loại cơ cấu và các bước để lựa chọn cơ cấu phù hợp.

Khái niệm về đánh giá cơ cấu và ứng dụng trong quản lý và phân tích doanh nghiệp

Khái niệm về đa dạng: Tầm quan trọng trong tự nhiên và xã hội.

Khái niệm về khả thi trong quản lý dự án và kinh doanh

Quy mô trong khoa học và các lĩnh vực khác: Khái niệm, loại và ứng dụng của quy mô được trình bày chi tiết, giúp hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa các thành phần và tổ chức của một hệ thống, từ vũ trụ, hành tinh, nguyên tử, tế bào đến các cấu trúc công nghiệp, xã hội, nghệ thuật.

Tổ chức mới thành lập: Mục tiêu, sứ mệnh và cơ cấu tổ chức. Quy trình hoạt động và chính sách nhân sự, tài chính và an toàn.

Xem thêm...
×