Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sứa Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Unit 6. Funny monkeys! - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Look at the picture. Look at the letters. Write the word. Write. Write the answers. Look at the picture. Listen to a conversation. Fill in the correct circle.

Cuộn nhanh đến câu

Lesson One - Bài 1

1. Look at the picture. Look at the letters. Write the word.

(Nhìn vào tranh. Nhìn vào các kí tự. Viết từ.)


Lesson One - Bài 2

2. Write.

(Viết.)


Lesson Two - Bài 1

1. Write the answers.

(Viết câu trả lời.)


Lesson Two - Bài 2

2. Write.

(Viết.)

Sam: Look at the monkeys!

Vinh: Are (1) they eating?

Sam: No, they aren’t eating.

Vinh: What (2) _________________?

Sam: I’m taking photos.

Vinh: Look at the kangaroo! Is (3) _____________________?

Sam: No, it isn’t playing.

Vinh: What (4) ____________________?

Sam: It’s jumping.


Lesson Three - Bài 1

1. Look at the picture. Listen to a conversation. Fill in the correct circle.

(Nhìn tranh. Nghe đoạn hội thoại. Tô vào đúng chấm tròn.)


1. A. She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)

   B. She’s looking at a photo. (Cô ấy đang nhìn tấm ảnh.)

   C. She isn’t looking at monkeys. (Cô ấy đang không nhìn vào những con khỉ.)

2. A. She isn’t eating a sandwich. (Cô ấy đang không ăn bánh kẹp.)

   B. She’s eating a sandwich. (Cô ấy đang ăn bánh kẹp.)

   C. She isn’t wearing a hat. (Cô ấy đang không đội mũ.)

3. A. She’s wearing a hat. (Cô ấy đang đội mũ.)

   B. She isn’t taking a photo. (Cô ấy đang không chụp ảnh.)

   C. She’s writing in a notebook. (Cô ấy đang viết vào sổ tay.)

4. A. Because she isn’t in the sun. (Bởi vì cô ấy đang không ở trong nắng.)

   B. Because she likes it. (Bởi vì ô cô ấy thích nó.)

   C. Because she doesn't like it. (Bởi vì cô ấy không thích nó.)


Lesson Three - Bài 2

2. Read the song in the Student Book. Write the answers.

(Đọc bài hát trong Sách Học Sinh. Viết câu trả lời.)

1. Are the monkeys eating? (Những con khỉ có ăn không?)

=> No, they aren’t. (Không, chúng không.)

2. Are the zebras running? (Ngựa vằn có chạy không?)

3. Are the tigers playing? (Có phải những con hổ đang chơi không?)

4. Are the parrots talking? (Những con vẹt có biết nói không?)

5. Are the penguins walking? (Những chú chim cánh cụt có đang đi bộ không?)

6. Are the parrots flying? (Những con vẹt có biết bay không?)


Lesson Four - Bài 1

1. Write. Listen and check.

(Viết. Nghe và kiểm tra.)


y            z


Lesson Four - Bài 2

2. Write. Listen and chant.

(Viết. Nghe và hát.)


yogurt

yo-yo

zebra

zoo

I can see a (1) yogurt.

I can see the (2) ________________.

There’s a (3) ______________ in the (4) _________________.

There’s a (5) ______________ in the (6) ______________.


Lesson Five - Bài 1

1.Circle the correct words.

(Khoanh tròn vào những từ đúng.)


Lesson Five - Bài 2

2. Read the poster in the Student Book. Write T (true) or F (false).

(Đọc tấm áp phích trong Sách Học Sinh. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. There is a school trip to the farm. => F

(Có một buổi đi học ở trang trại.) 

2. There are lizards and crocodiles.

(Có thằn lằn và cá sấu.)

3. Bring your school bag.

(Mang cặp đi học.)

4. Don’t touch the water.

(Đừng chạm vào nước.)

5. Listen to the pilot.

(Lắng nghe phi công.)


Lesson Six - Bài 1

1. Read the notes about a school trip. Put them in the correct order.

(Đọc các ghi chú về chuyến tham quan của trường. Sắp xếp theo thứ tự đúng.)

a. Take photos of the animals.

b. A trip to the zoo.

c. Bring your lunchbox and a drink.

d. On Friday.


Lesson Six - Bài 2

2. Plan a poster for a school trip. Make notes.

(Lập kế hoạch áp phích cho một chuyến đi học. Ghi lại.)

When is the trip? (Chuyến đi diễn ra khi nào?)

Where is the trip? (Chuyến đi ở đâu?)

What to bring? (Mang theo gì?)

What can you do? (Bạn có thể làm gì?)


Lesson Six - Bài 3

3. Draw and make a poster for your school trip.

(Vẽ và làm một tấm áp phích cho chuyến đi của trường bạn.)

On _______________________, there is a school trip to ________________. There is/ are ____________.

Rules

1. ______________________.

2. ______________________.


Lesson Six - Bài 4

4. Look at a friend’s poster. What do you like about it?

(Hãy nhìn vào tấm áp phích của bạn. Bạn thích gì về nó?)



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về CVI - Chứng suy giãn tĩnh mạch, triệu chứng và điều trị.

Khái niệm về phù và các loại phù, cơ chế gây ra phù, triệu chứng phổ biến khi bị phù và phương pháp điều trị phù.

Khái niệm về bầm tím, định nghĩa và cách nhận biết. Cấu trúc và thành phần của bầm tím. Tính chất vật lý và hóa học của bầm tím. Sử dụng và tác động của bầm tím đến con người và môi trường.

Khái niệm về rạn nứt da

Khái niệm về thuốc chống viêm

Khái niệm về tất chống trôi

Giới thiệu về lưu thông máu, vai trò của máu và hệ tim mạch. Nguyên nhân và triệu chứng của rối loạn lưu thông máu. Cách nâng cao lưu thông máu bằng chế độ ăn uống và thể dục. Các phương pháp điều trị rối loạn lưu thông máu, bao gồm thuốc, phẫu thuật và các liệu pháp điều trị khác.

Khái niệm về nâng cao chân

Khái niệm về máy massage chân. Giới thiệu về thành phần và nguyên lý hoạt động của máy massage chân. Các loại máy massage chân phổ biến và tác dụng của chúng đến sức khỏe. Hướng dẫn cách sử dụng máy massage chân một cách an toàn và hiệu quả. Lưu ý khi sử dụng máy massage chân.

CVI là gì? Giới thiệu về bệnh chứng suy tĩnh mạch chân (CVI), định nghĩa và các triệu chứng của nó. CVI là tình trạng bệnh lý khi van trong hệ thống tĩnh mạch không hoạt động tốt, gây ra sự suy yếu trong việc đẩy máu trở lại tim. Điều này dẫn đến sự tích tụ máu và áp lực trong các tĩnh mạch chân, gây ra sưng, đau và mệt mỏi trong chân, da chân và mắt cá chảy máu, viêm nhiễm da và tĩnh mạch. CVI có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng như loét tĩnh mạch và tổn thương mô mềm.

Xem thêm...
×