Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 9. Ôn tập chương 2 trang 34, 35, 36, 37 SBT Hóa 11 Kết nối tri thức

Trong khí quyển Trái Đất, phần trăm thể tích khí nitrogen chiếm là A. 21%. B. 11%. C. 78%. D. 28%.

Cuộn nhanh đến câu

9.1

Trong khí quyển Trái Đất, phần trăm thể tích khí nitrogen chiếm là

A. 21%.                         B. 11%.                         C. 78%.                         D. 28%.


9.2

Chất nào sau đây được sử dụng là chất làm lạnh trong các hệ thống làm lạnh công nghiệp?

A. N2.                            B. NH3.                         C. SO2.                          D. S.


9.3

Mưa acid là một thảm hoạ thiên nhiên toàn cầu, ảnh hưởng đến sự sống của các sinh vật. Mưa acid là hiện tượng nước mưa có

A. < 5,6.                        B. = 7.                           C. 6 - 7.                         D. > 8.


9.4

Quá trình đốt cháy hồn hợp hơi nhiên liệu và không khí trong động cơ khi đánh tia lửa điện sinh ra khí NO, một tác nhân gây ô nhiễm không khí. Tên gọi của NO là

A. ammonia.                                                       B. nitrogen dioxide.

C. nitrogen monoxide.                                       D. nitrogen.


9.5

Oxide X là chất khí, mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hấp). Trong công nghiệp, X được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ, sản xuất sulfuric acid. Công thức của X là

A. CO2.                         B. H2S.                          C. SO2.                          D. P2O5.


9.6

Nhỏ 1 giọt dung dịch acid đặc nào sau đây lên tờ giấy trắng thì tờ giấy bị hoá đen ở chỗ tiếp xúc với acid?

A. HBr.                         B. HCl.                          C. HNO3.                      D. H2SO4.


9.7

Dung dịch loãng của acid nào sau đây hoà tan được lá bạc, tạo thành muối tương ứng?

A. HNO3.                      B. HCl.                          C. H3PO4.                      D. H2SO4.


9.8

Trong công nghiệp, quặng pyrite sắt (FeS2) được dùng làm nguyên liệu để

A. luyện gang.                                                    B. sản xuất sulfuric acid.

C. chế tạo nam châm điện.                                 D. tổng hợp dược phẩm.


9.9

Khí nào sau đây tan trong nước thu được dung dịch có khả năng làm phenolphthalein chuyển màu hồng?

A. Nitrogen.                                                       B. Ammonia.

C. Sulfur dioxide.                                               D. Hydrogen chloride.


9.10

Trong công nghiệp thực phẩm, nitrogen lỏng (D = 0,808 g/mL) được phun vào vỏ bao bì trước khi đóng nắp để làm căng vỏ bao bì. Thể tích khí nitrogen thu được (đkc) khi hoá hơi 1 mL nitrogen lỏng là

A. 646,4 mL.                B. 808,0 mL.                 C. 715,4 mL.                 D. 1095,7 mL.


9.11

Cho cân bằng hoá học sau: N2(g)+3H2(g)\vboxto.5ex\vss2NH3(g)ΔrH2980<0

Tổng số mol của hỗn hợp khí khi hệ đạt cân bằng ở nhiệt độ 400 °C và 500 °C lần lượt bằng x và y. Mối quan hệ giữa x và y là

A. x > y.                        B. x = y.                        C. x <y.                         D. 5x = 4y.


9.12

Cho một ít tinh thể muối X vào ống nghiệm và đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn, sau một thời gian thấy không còn chất rắn nào ở đáy ống nghiệm. Muối X có thể là muối nào sau đây?

A. NaCl.                        B. CaCO3.                     C. KClO3.                     D. NH4Cl.


9.13

Cho các chất sau: H2SO4, SO2, N2, NH3.

Số chất tan tốt trong nước ở điều kiện thường là

A. 4.                              B. 1.                              C. 3.                              D. 4.


9.14

Trong phản ứng giữa khí ammonia và khí hydrogen chloride tạo thành ammonium chloride ở dạng khói trắng, ammonia đóng vai trò là

A. acid.                         B. base.                         C. chất oxi hoá.            D. chất khử.


9.15

Cho các acid ở dạng đậm đặc sau: HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4.

Số acid vừa có tính acid mạnh, vừa có tính oxi hoá mạnh là

A. 1.                              B. 4.                              C. 3.                              D. 2.


9.16

Tiến hành các thí nghiệm cho dung dịch H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với: Mg, NaHCO3, BaCl2, CaCO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là

A. 1.                              B. 2.                              C. 3.                              D. 4.


9.17

Cho các chất khí sau: H2S, NO, NO2, SO2.

Số khí gây ô nhiễm môi trường khi phát thải vào không khí là

A. 1.                              B. 4.                              C. 3.                              D. 2.


9.18

Cho cân bằng hoá học sau:

2SO2(g)+O2(g)\vboxto.5ex\vss2SO3(g)ΔrH2980<0

Khi tăng nhiệt độ,

A. tổng số mol khí trong hệ giảm.

B. hiệu suất phản ứng tăng.

C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

D. nồng độ khí sản phẩm tăng.


9.19

Một nhà máy luyện kim, ở giai đoạn đầu của quá trình sản xuất Zn từ quặng blend thu được sản phẩm phụ là SO2 theo sơ đồ phản ứng: ZnS+O2ZnO+SO2

Đốt cháy 1 tấn quặng blend (chứa 77,6% khối lượng ZnS) bằng không khí, thu được tối đa V m3 khí SO2 (đkc). Giá trị của V là

A. 99,2.                         B. 198,3.                       C. 297,5.                       D. 396,6.


9.20

Cho cân bằng hoá học sau: 2NO2(g)\vboxto.5ex\vssN2O4(g)

a) Hãy tính ΔrH2980của phản ứng, cho nhiệt tạo thành của NO2(g) và N2O4(g) lần lượt là 33,2 kJ/mol và 11,1 kJ/mol.

b) Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi giảm nhiệt độ của hệ?


9.21

Hoà tan 3,92 g một muối X ngậm nước vào cốc nước, thu được 100 mL dung dịch X gồm các ion: Fe2+,NH4+SO42. Cho dung dịch NaOH dư vào 20 mL dung dịch X, đun nóng, thu được 49,58 mL khí (đkc). Cho dung dịch BaCl2 dư vào 20 mL dung dịch X, thu được 0,466 g kết tủa. Xác định công thức của X.


9.22

Cho phản ứng sau: H2(g)+18S8(g)H2S(g)ΔrH2980=?

Hãy xác định:

a) Biến thiên enthalpyΔrH2980của phản ứng, cho nhiệt tạo thành chuẩn của S8(g) và H2S(g) lần lượt là 101,3 kJ/mol và -20,6 kJ/mol.

b) Năng lượng liên kết S-S trong phân tử S8(g), biết Eb(H-H) = 436 kJ/mol và Eb(S-H) = 363 kJ/mol.


9.23

Hydrogen sulfide phân huỷ theo phản ứng sau đây: 2H2S(g)\vboxto.5ex\vss2H2(g)+S2(g)

Hằng số cân bằng KC = 9,3.10-8 ở 427oC.

a) Viết biểu thức hằng số cân bằng KC của phản ứng.

b) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2S(g)S2(g)lần lượt là -20,6 kJ/mol và 128,6 kJ/mol. Cho biết phản ứng thuận là toả nhiệt hay thu nhiệt.

c) Ở 427 oC, tính hằng số cân bằng K’C của phản ứng: 2H2(g)+S2(g)\vboxto.5ex\vss2H2S(g)


9.24

Hiện nay, mưa acid, hiệu ứng nhà kính và thủng tầng ozone là ba thảm họa môi trường toàn cầu. Mưa acid tàn phá nhiều rừng cây, các công trình kiến trúc bằng đá và kim loại. Tác nhân chủ yếu gây ra mưa acid là sulfur dioxide.

a) Trong khí quyển, SO2 chuyển hoá thành H2SO4 trong nước mưa theo sơ đồ sau:

Viết các phương trình hoá học.

b) Một cơn mưa acid xuất hiện tại một khu công nghiệp diện tích 10 km2 với lượng mưa trung bình 80 mm. Hãy tính:

- Thể tích nước mưa đã rơi xuống khu công nghiệp.

- Khối lượng H2SO4 trong lượng nước mưa, biết nồng độ H2SO4 trong nước mưa là 2.10-5 M.

c) Lượng acid trong nước mưa có thể ăn mòn các công trình bằng đá vôi.

- Viết 1 phương trình hoá học minh hoạ.

- Khối lượng CaCO3 tối đa bị ăn mòn bởi lượng acid trên.

d) Em hãy tìm hiểu về nguyên nhân phát sinh các khí gây mưa acid và đề xuất giải pháp hạn chế.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Template trong lập trình web và cách sử dụng chúng để tạo ra các trang web động - Thư viện template phổ biến như Handlebars, Mustache, Pug, EJS và cách tạo custom template - Tối ưu hóa template để cải thiện hiệu suất và tăng tốc độ tải trang web.

Giới thiệu về CSS và các tính năng quan trọng trong thiết kế web

All About <myelement>: Properties, Types, Uses, Production, and Safety Introducing <myelement> and its significance in various fields, this article covers its symbol, atomic number, atomic mass, group, and period in the periodic table, and classification. Its physical, chemical, mechanical, thermal, electrical, and magnetic properties are discussed in detail, emphasizing their significance in different industries. The different types of <myelement>, their properties, advantages, disadvantages, and applications in construction, medical, electronics, aerospace, and energy industries are explored. Practical uses of <myelement> in high-performance alloys, electronic devices, fertilizers, stainless steel, automotive components, aerospace parts, crop growth and production, and medical science are discussed. The production process of <myelement> is detailed, highlighting the equipment required and quality control measures. Safety measures, including protective equipment, safe handling procedures, emergency response procedures, and regulatory compliance requirements, are also discussed. The article concludes by summarizing the importance of <myelement> in modern technology, the potential for innovative uses, and the need for sustainable production and use.

Giới thiệu về HTML Import và cách sử dụng trong trang web - SEO Tips

Định nghĩa Polime, tính chất và ứng dụng của Polime trong đời sống và công nghiệp

Tải tệp HTML: Giới thiệu, các công cụ cần thiết và cách tải tệp HTML bằng trình duyệt web và phần mềm tải file. Các khái niệm cơ bản và cách kiểm tra và sửa lỗi khi tải tệp HTML. Tổng kết tầm quan trọng của việc tải tệp HTML và các lợi ích của việc này.

Cách sử dụng thẻ <link> để kết nối tài nguyên trong HTML - thuộc tính href, rel, type, sizes và các lưu ý khi sử dụng. Liên kết với file CSS và icon, RSS feed, Open Graph và Canonical URL để cải thiện trải nghiệm người dùng và tăng chỉ số SEO của trang web.

Thành phần trong lập trình ứng dụng - Giới thiệu, loại, tạo, kế thừa và sự kiện của thành phần | SEO

Kiến thức cơ bản: Giới thiệu, ứng dụng và tầm quan trọng trong cuộc sống và công việc

Phát triển ứng dụng web: Khái niệm, công nghệ và quy trình phát triển | Các công nghệ sử dụng trong phát triển ứng dụng web: HTML, CSS, JavaScript, PHP, MySQL, Framework, CMS | Quy trình phát triển ứng dụng web: Phân tích yêu cầu, thiết kế, lập trình phía client và server, kiểm thử và triển khai.

Xem thêm...
×