Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam
7.2 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
7.3 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 7.4 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 7.5 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 7.6 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 7.7 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 7.8 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery 7.1 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery7.2 - Unit 7. Ethnic groups in Việt Nam - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery
1 Complete the table below with expressions of time and place. 2 Read what these people say and write sentences with He/ She / They said (that)... 3 Find ONE or TWO mistakes in each sentence and correct them.
Bài 1
Indirect speech
(Câu gián tiếp)
I can use indirect speech in statements and questions to talk about minority groups.
(Tôi có thể sử dụng lời nói gián tiếp trong các câu phát biểu và câu hỏi để nói về các nhóm thiểu số.)
1 Complete the table below with expressions of time and place.
(Hoàn thành bảng dưới đây với các cách diễn đạt thời gian và địa điểm)
Bài 2
2 Read what these people say and write sentences with He/ She / They said (that)...
(Đọc những gì những người này nói và viết câu với He/ She / They say (that)...)
1 I love The Chăm traditional costume.
( Tôi yêu trang phục truyền thống Chăm.)
She said she loved The Chăm traditional costume.
(Cô cho biết cô rất yêu thích trang phục truyền thống Chăm.)
2 My dad will make nem cuốn today.
(Hôm nay bố tôi sẽ làm nem cuốn.)
.
3 We can't find banana flowers at the supermarket.
(Chúng tôi không thể tìm thấy hoa chuối ở siêu thị.)
.
4 You have to stew the meat to make thắng cố.
(Phải hầm thịt mới có thể làm thắng cố.)
.
5 Mù Căng Chải has one of the most beautiful valleys in Việt Nam.
(Mù Căng Chải là một trong những thung lũng đẹp nhất Việt Nam.)
.
Bài 3
3 Find ONE or TWO mistakes in each sentence and correct them.
(Tìm MỘT hoặc HAI lỗi sai trong mỗi câu và sửa chúng.)
1 Hoa asked if Việt Nam's minority groups live in the mountains.
(Hoa hỏi liệu các nhóm thiểu số ở Việt Nam có sống ở vùng núi không.)
2 My teacher told us that her parents are of Tày ethnic background.
(Cô giáo nói với chúng tôi rằng bố mẹ cô là người dân tộc Tày.)
3 Harry asked if did children of minority group go to school.
(Harry hỏi trẻ em dân tộc thiểu số có đi học không.)
4 They asked whether did Linda went to Hà Giang before.
(Họ hỏi Linda có đi Hà Giang trước đây không.)
5 Nam said that early marriage is forbidden in Việt Nam.
(Nam cho rằng việc kết hôn sớm bị cấm ở Việt Nam.)
Bài 4
4 Read the conversation and rewrite the sentences in indirect speech.
(Đọc đoạn hội thoại và viết lại câu bằng lời nói gián tiếp.)
1 Nam: How is your assignment going?
(Công việc của bạn thế nào rồi?)
2 Me: I'm collecting information about the Yao people.
(Tôi đang thu thập thông tin về người Yao.)
3 Nam: Do you have any difficulties?
(Bạn có gặp khó khăn gì không?)
4 Me: I can't find much information on the Internet.
(Tôi không thể tìm thấy nhiều thông tin trên Internet.)
5 Nam: I have some useful books that you can borrow.
(Tôi có một số cuốn sách hữu ích mà bạn có thể mượn.)
6 Me: That's so nice. Thank you very much!
(Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn rất nhiều!)
Today, I had a conversation with Nam about the assignment.
(Hôm nay tôi đã nói chuyện với Nam về bài tập.)
Bài 5
5 Five things Sam told you before.
(Năm điều Sam đã nói với bạn trước đây)
- I like Chăm curry with beef and curry paste.
(Tôi thích cà ri Chăm với thịt bò và sốt cà ri.)
- I can make five-color sticky rice.
(Tôi có thể làm xôi ngũ sắc.)
- I will buy a wooden steamer.
(Tôi sẽ mua một chiếc nồi hấp bằng gỗ.)
- T help mom making bánh chưng.
(Tôi giúp mẹ làm bánh chưng.)
- I may ask Hǎng about her trip to Mai Châu.
(Tôi có thể hỏi Hằng về chuyến đi Mai Châu của cô ấy.)
Now Sam says the following to Tuan. What will you say to her?
(Bây giờ Sam nói như sau với Tuấn. Bạn sẽ nói gì với cô ấy?)
1 I can't eat curry, I hate the taste of it.
(Tôi không thể ăn cà ri, tôi ghét mùi vị của nó.)
But you said you liked Chăm curry with beef and curry paste.
(Nhưng bạn nói bạn thích cà ri Chăm với thịt bò và sốt cà ri.)
2 I can't make sticky rice.
(Tôi không biết nấu xôi.)
But .
3 I need to borrow your steamer, Tuấn.
(Tôi cần mượn nồi hấp của bạn, Tuấn.)
But .
4 I never make bánh chưng.
(Tôi chưa bao giờ làm bánh chưng.)
But .
5 I may ask Hǎng about her trip to Hà Giang.
(Tôi có thể hỏi Hưng về chuyến đi Hà Giang của cô ấy.)
But .
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365