Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 19. Dẫn xuất halogen trang 67, 68, 69 SBT Hóa 11 Kết nối tri thức

Công thức tổng quát của dẫn xuất monochlorine no, mạch hở là A. CnH2n-5Cl. B. CnH2n-3Cl. C. CnH2n-1Cl. D. CnH2n+1Cl.

Cuộn nhanh đến câu

19.1

Công thức tổng quát của dẫn xuất monochlorine no, mạch hở là

A. CnH2n-5Cl.                B. CnH2n-3Cl.                 C. CnH2n-1Cl.                 D. CnH2n+1Cl.


19.2

Tên gọi theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3CHClCH3

A. 1-chloropropane.     B. 2-chloropropane.     C.3-chloropropane.      D. propyl chloride.


19.3

Dẫn xuất halogen nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2=CHCl.              B. CH2=CH-CH2Br.      C. CH3CH=CFCH3.      D. (CH3)2C=CHI.


19.4

Cho các dẫn xuất halogen sau: (1) C2H5F; (2) C2H5Cl; (3) C2H5Br; (4) C2H5I.

Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là

A. (1) > (2) > (3) > (4).                                      B. (1) > (4) > (2) > (3).

C. (4) > (3) > (2) > (1).                                      D. (4) > (2) > (1) > (3).


19.5

Cho phản ứng hoá học sau: 

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế.                                                 B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng tách.                                               D. Phản ứng oxi hoá - khử.


19.6

Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: 

Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng trên là

A. but-1-ene.                B. but-2-ene.                 C. but-1-yne.                D. but-2-yne.


19.7

Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?

A. CH3CH2Cl.               B. CH2=CHBr.              C. ClCH2COOH.           D. CF3CH2Cl.


19.8

Cho dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo sau:

 

Danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen trên là

A. 3,4-dimethyl-2-chlorohexane.                      B. 2-chloro-3,4-dimethylhexane.

C. 3,4-dimethyl-5-chlorohexane.                      D. 5-chloro-3,4-dimethylhexane.


19.9

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dẫn xuất halogen có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn hydrocarbon có phân tử khối tương đương.

B. Thuỷ phân ethyl bromide trong môi trường kiềm thu được ethyl alcohol.

C. Phản ứng tách HCl của 2-chloropropane chỉ thu được một alkene duy nhất.

D. CFC là hợp chất chứa các nguyên tố carbon, fluorine, chlorine và hydrogen.


19.10

Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-chloro-3-methyl butane là

A. 2-methylbut-2-ene.                                       B. 3-methylbut-2-ene. 

C. 3-methylbut-3-ene.                                        D. 2-methylbut-3-ene.


19.11

Đun nóng CH2=CH-CH2Br với dung dịch kiềm, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch HNO3. Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm và lắc nhẹ thấy có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện. Hãy giải thích hiện tượng xảy ra.


19.12

R-45B là một chất làm lạnh thế hệ mới sẽ thay thế các chất làm lạnh không thân thiện với môi trường, ảnh hưởng đến tầng ozone. R-45B chứa hỗn hợp gồm difluoromethane và 2,3,3,3-tetrafluoropropene. Hãy viết công thức cấu tạo các dẫn xuất halogen có trong R-45B.


19.13

a) Viết các đồng phân cấu tạo có thể có của các dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Br.

b) Thực hiện phản ứng tách HBr một trong các chất trên thu được hai alkene.

Xác định công thức của dẫn xuất halogen đó.


19.14

Cho sơ đồ phản ứng sau:

 

a) Viết các phương trình hoá học để hoàn thành sơ đồ phản ứng trên.

b) Nếu thay ethylene bằng but-1-ene thì sản phẩm chính thu được ở các phản ứng trên sẽ như thế nào?


19.15

Đun nóng hợp chất A có công thức phân tử C5H11Br  trong môi trường kiềm và ethanol, thu được sản phẩm chính là 2-methylbut-2-ene. Hãy xác định các công thức cấu tạo có thể có của A.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về lọc khí - Định nghĩa và vai trò trong việc loại bỏ chất ô nhiễm khí trong môi trường

Khái niệm về bộ lọc khí

Khái niệm về làm lạnh khí và vai trò của nó trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Âm điện tử và vai trò của nó trong hóa học. Yếu tố ảnh hưởng đến Âm điện tử và các phương pháp đo lường Âm điện tử. Ứng dụng của Âm điện tử trong tác dụng giữa các chất và tính chất hóa học của chúng.

Định nghĩa điện cực âm - Giới thiệu, định nghĩa và cách đo lường điện cực âm trong hóa học.

Khái niệm về điện cực dương

Khái niệm về thu thập oxi

Khái niệm về lưu trữ oxi và tác dụng của nó đối với các vật liệu

Khái niệm về oxi và ứng dụng của nó

Khái niệm về nhiệt lượng và định nghĩa nhiệt lượng trong hóa học. Nhiệt lượng là lượng năng lượng mà một hệ thống có thể trao đổi với môi trường. Nhiệt lượng có vai trò quan trọng trong việc thay đổi nhiệt độ của vật thể trong vật lý và trong các phản ứng hóa học. Nhiệt lượng có thể chuyển đổi giữa các dạng khác nhau như nhiệt lượng nội, cơ học và bức xạ. Trong hóa học, nhiệt lượng được đo bằng calo hoặc joule, và có thể đo bằng calorimeter. Có ba loại nhiệt lượng chính là nhiệt lượng nội, nhiệt lượng cơ học và nhiệt lượng bức xạ, và chúng đóng vai trò quan trọng trong các quá trình vật lý và hóa học. Nguyên tắc bảo toàn nhiệt lượng cho biết rằng nhiệt lượng không thể tạo ra hoặc mất đi, chỉ có thể chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác. Các phản ứng hóa học cũng phải tuân theo nguyên tắc này, tức là tổng nhiệt lượng của chất tham gia phải bằng tổng nhiệt lượng của sản phẩm phản ứng. Đơn vị đo nhiệt lượng trong hệ đo lường SI là joule, calorie và kilocalorie. Joule là đơn vị tiêu chuẩn, calorie là đơn vị trong dinh dưỡng và hóa học, và kilocalorie là đơn vị đo lường lớn hơn. Các đơn vị này được sử dụng để đo và tính toán lượng nhiệt trong các quá trình vật lý và hóa học, cũng như hiệu suất nhiệt của các hệ thống và quá trình nhiệt. Trong hệ đo lường nhiệt, các đơn vị đo nhiệt lượng là BTU, calorie và kilocalorie. BTU là đơn vị phổ biến, calorie là đơn vị khác, và kilocalorie là đơn vị lớn hơn. Các đơn vị này được sử dụng để tính toán lượng nhiệt trong các quá trình nhiệt động học và sinh hoạt hàng ngày.

Xem thêm...
×