Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

IC. Vocabulary - Introduction - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global

1. Complete the definitions with the adjectives below. 2. Read the speech texts. How is each speaker feeling? Choose the best adjective from exercise 1. 3. Complete the sentences with personality adjectives from below. There are six extra adjectives.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Adjectives

I can form and use a variety of adjectives correctly.

1. Complete the definitions with the adjectives below.

(Hoàn thành các định nghĩa với các tính từ dưới đây.)

1   ____________ : angry

2   ____________: sad because something is worse than you hoped or expected

3   ____________: happy because something is better than you hoped or expected

4   ____________: not able to understand what is happening

5   ____________: worried

6   ____________: not interested in what is happening

7   ____________: very pleased

8   ____________: very frightened

9   ____________: feeling bad because you did something wrong

10   ____________: unhappy because you want something that belongs to somebody else

11   ____________: happy about something you have achieved

12   ____________: very surprised and upset

13   ____________: unhappy about something that happened


Bài 2

2. Read the speech texts. How is each speaker feeling? Choose the best adjective from exercise 1.

(Đọc các văn bản bài phát biểu. Mỗi người nói cảm thấy thế nào? Chọn tính từ đúng nhất ở bài tập 1.)

1   Have you seen Molly’s new coat? She’s so lucky. I wish I had one like that.

     ________________________________________

2   It’s OK, I’ve found my keys. They were in my bad. That’s good!

     ________________________________________

3   Stop taking my pen. I need it. You’re being really annoying!

     ________________________________________

4   How strange. I’m sure I got a text from him, but I can’t see it on my phone.

     ________________________________________

5   I really needed more than 60% in my test, but I only got 55%. I worked hard too.

     ________________________________________

6   I feel really bad because I lied to my parents about where I was last night.

     ________________________________________


Bài 3

3. Complete the sentences with personality adjectives from below. There are six extra adjectives.

(Hoàn thành các câu với tính từ chỉ tính cách dưới đây. Có sáu tính từ bị thừa.)


1   She’s _____________ : nothing frightens her.

2   He’s _____________: he has one job during the week and another at weekends.

3   She’s really _____________: all the books in her bookcase are in alphabetical order.

4   He’s very _____________: he’s hardly ever late.

5   She’s _____________: she always tells the truth.

6   He’s _____________: he loves being with people and making new friends.

7   She’s _____________: she’s always careful not to upset anyone.

8   He’s very _____________: he always supports his friends, whatever the situation.


Bài 4

4. In your opinion, what are the two most important personal qualities for these people? Choose two adjectives from exercise 3.

(Theo bạn, hai phẩm chất cá nhân quan trọng nhất đối với những người này là gì? Chọn hai tính từ ở bài tập 3.)

1   A teacher should be _____________ and _____________

2   A doctor should be _____________ and _____________

3   A TV presenter should be _____________ and _____________

4   A police officer should be _____________ and _____________


Bài 5

5. Circle the correct adjective.

(Khoanh tròn tính từ đúng.)

1   When I took part in my first school day, I was terrifying / terrified, but it was an exciting / excited experience.

2   I enjoy gymnastics, but it’s tiring / tired.

3   When my dad was ill last month, it was a worrying / worried time for all the family.

4   Have you heard the shocking / shocked news?

5   My brother was disappointing / disappointed about failing his driving test.


Bài 6

6. Complete the questions with a negative prefix. Then write true answers.

(Hoàn thành các câu hỏi bằng tiền tố phủ định. Sau đó viết câu trả lời đúng.)

1   Are you patient or ___patient?

     _____________________________________

2   Are you enthusiastic about your school work or ___enthusiastic?

     _____________________________________

3   In general, are you organised or ___organised?

     _____________________________________

4   Are you generally reliable or ___reliable about social arrangements?

     _____________________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm vật cần di chuyển và các đặc điểm của nó

Khái niệm về công thức lực đẩy ácsimet | Định nghĩa và ứng dụng trong cơ học lưu chất

Khái niệm về thiết bị đơn giản

Khái niệm về mục đích thiết kế - Phân tích yêu cầu thiết kế - Thiết kế sản phẩm - Thiết kế chi tiết - Kiểm định và đánh giá sản phẩm.

Khái niệm về kỹ năng tư duy

Khái niệm về logic và các phép toán cơ bản. Quy tắc logic cơ bản và các hệ thống logic khác nhau. Ứng dụng của logic trong điện tử, truyền thông, khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo.

Khái niệm về khối gỗ

Khái niệm về tấm bìa giấy

Khái niệm về đồng hồ bấm giờ - định nghĩa và vai trò trong đời sống và công nghiệp. Sử dụng để đo và ghi lại thời gian, quản lý thời gian hàng ngày và sản xuất. Có các loại đồng hồ cơ, điện tử và kỹ thuật số. Cấu tạo bao gồm kim, mặt số, mạch điện tử, pin và nút bấm. Sử dụng để đo thời gian, tốc độ, lượng nước và điện tiêu thụ. Cách sử dụng bao gồm thiết lập thời gian, bấm giờ và đặt báo thức. Ứng dụng trong đời sống và công nghiệp để quản lý thời gian và đạt hiệu suất cao.

Khái niệm về lực phản kháng trong vật lý: định nghĩa và vai trò của nó trong mạch điện xoay chiều. Lực phản kháng là sự kháng cự của các phần tử trong mạch điện xoay chiều đối với dòng điện xoay chiều. Nó có vai trò quan trọng trong điều chỉnh dòng điện và điện áp, đảm bảo hiệu suất và ổn định của mạch.

Xem thêm...
×