Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho một hành động đang diễn ra trong quá khứ (hành động dài hơn), thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang làm gián đoạn hành động đang diễn ra đó (hành động ngắn hơn).

I. Cách sử dụng:

Chúng ta sử dụng:

- thì quá khứ tiếp diễn cho một hành động đang diễn ra trong quá khứ (hành động dài hơn).

- thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang làm gián đoạn hành động đang diễn ra đó (hành động ngắn hơn).

Ví dụ:

was reading an article when she called.

(Tôi đang đọc bài báo thì cô ấy gọi.)

While I was reading an article, she called.

(Trong khi tôi đang đọc bài báo thì cô ấy gọi.)

II. Cấu trúc với when:

Khi một hành động đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể, thì một hành động khác xảy đến.

- When + S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn), S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)

Ví dụ: When we were playing football at 5.30 p.m yesterday, there was a terrible explosion.

(Vào lúc 5h30 chiều qua, khi chúng tôi đang chơi bóng đã thì một vụ nổ lớn đã xảy ra.)

- S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn) when S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)

Ví dụ: He was watching Netflix when you knocked on his door.

(Anh ấy đang xem Netflix thì bạn gõ cửa.)

=> Hành động xen vào ở đây đó là “lúc bạn gõ cửa”.

- When S1 + Ved/V2 (quá khứ đơn), S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn)

Ví dụ: When you knocked on his door, He was watching Netflix.

(Khi bạn gõ cửa anh ấy đang xem Netflix.)

III. Cấu trúc với while:

Mệnh đề có chứa WHILE, chúng ta thường chia động từ ở dạng tiếp diễn.

Khi đó thì hành động đang diễn ra sẽ dù thì quá khứ tiếp diễn và hành động cắt ngang sẽ dùng thì quá khứ đơn.

- While + S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn), S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)

Ví dụ: While she was talking to us, his baby slept.

(Khi mà cô ấy đang nói chuyện với chúng ta thì con cô ấy ngủ rồi.)

- S1 + Ved/V2 (quá khứ đơn) while + S2 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn)

Ví dụ: His baby slept while she was talking to us,.

(Con cô ấy ngủ trong khi cô ấy đang nói chuyện với chúng tôi.)

-  While + S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn), S2 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn)

Khi nói về 2 hành động xảy ra gần như cùng 1 lúc với nhau (kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó).

Ví dụ: While he was playing soccer, she was reading the newspaper.

(Trong khi anh ấy đang chơi bóng trong thì cô ấy đang đọc báo.)

- S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn) while S2 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn)

Ví dụ: He was playing soccer while she was reading the newspaper.

(Anh ấy đang chơi bóng trong khi cô ấy đang đọc báo.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về công nghiệp luyện kim

Khái niệm về chất bảo vệ thực vật và vai trò của chúng trong bảo vệ và phòng chống các loại bệnh hại, sâu bệnh, và côn trùng gây hại cho cây trồng. Chất bảo vệ thực vật là những chất dùng để bảo vệ cây trồng khỏi bệnh hại và côn trùng gây hại. Chúng có thể là hợp chất hóa học tổng hợp hoặc chất tự nhiên. Vai trò của chúng là ngăn chặn sự phát triển và lan truyền của tác nhân gây bệnh, giữ cho cây trồng khỏe mạnh và tăng năng suất. Chất bảo vệ thực vật cũng giảm thiểu tác động tiêu cực của môi trường, bảo vệ cây trồng khỏi stress và tổn thương.

Khái niệm về Tính ăn mòn và các biện pháp phòng ngừa và kiểm soát - Tầm quan trọng của tính ăn mòn trong ngành công nghiệp và cuộc sống hàng ngày, nguyên nhân gây ra, loại hình và ảnh hưởng tiêu cực của tính ăn mòn, các phương pháp phòng ngừa và kiểm soát, sử dụng vật liệu chống ăn mòn và quy trình bảo vệ.

Hàn kim loại - Quá trình kết nối và liên kết các mảnh kim loại với nhau, các phương pháp hàn kim loại, chuẩn bị và thiết bị hàn, kỹ thuật hàn kim loại, kiểm tra và bảo dưỡng hàn.

Khái niệm về Ethanol, định nghĩa và vai trò của nó trong hóa học. Cấu trúc của phân tử Ethanol, bao gồm số lượng nguyên tử và liên kết giữa chúng. Tính chất của Ethanol, bao gồm tính chất vật lý và hóa học. Sản xuất và ứng dụng của Ethanol trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về NH - Định nghĩa và vai trò của nó trong hóa học

Khái niệm về NH2 - Định nghĩa và vai trò của nó trong hóa học. Cấu trúc và tính chất của NH2. Sản xuất và ứng dụng của NH2 trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về NH3 và vai trò trong hóa học, cấu trúc, tính chất, sản xuất và ứng dụng.

Khái niệm về HCN - Định nghĩa, vai trò và tính chất của HCN trong hóa học. Cấu trúc và tính chất vật lý, hóa học của HCN. Sản xuất và ứng dụng của HCN trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về NCO - Định nghĩa và vai trò trong hóa học | Cấu trúc và tính chất | Sản xuất và ứng dụng

Xem thêm...
×