CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Toán lớp 5 trang 28 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Toán lớp 5 trang 29, 30 Héc-ta Toán lớp 5 trang 30 Luyện tập Toán lớp 5 trang 31 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 31, 32 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 32 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 28, 29 Luyện tập Toán lớp 5 trang 26, 27 Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông Toán lớp 5 trang 24, 25 Luyện tập Toán lớp 5 trang 23, 24 Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Toán lớp 5 trang 22, 23 Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài Toán lớp 5 trang 22 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 21 Luyện tập Toán lớp 5 trang 21 Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 19, 20 Luyện tập Toán lớp 5 trang 19 Ôn tập và bổ sung về giải toán Toán lớp 5 trang 18 Ôn tập về giải toán Toán lớp 5 trang 16, 17 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 15, 16 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 15 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 14 Luyện tập Toán lớp 5 trang 13, 14 Hỗn số (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 12, 13 Hỗn số Toán lớp 5 trang 11 Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Toán lớp 5 trang 10 Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán lớp 5 trang 9 Luyện tập Toán lớp 5 trang 8 Phân số thập phân Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập so sánh hai phân số (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập so sánh hai phân số Toán lớp 5 trang 5 Tính chất cơ bản của phân số Giải Toán lớp 5 trang 3 SGK - Ôn tập: Khái niệm về phân sốToán lớp 5 trang 28 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 1: Đọc các số đo diện tích.
Bài 1
a) Đọc các số đo diện tích : 29mm2; 305mm2; 1200mm2.
b) Viết các số đo diện tích :
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5cm2 = … mm2 ; 1m2 = … cm2
12km2 = … hm2 ; 5m2 = … cm2
1hm2 = … m2 ; 12m2 9dm2 = … dm2
7hm2 = … m2 ; 37dam2 24m2 = … m2
b) 800mm2 = ... cm2 ; 3400dm2 = ... m2;
12 000hm2 = ... km2 ; 90000m2 = ... hm2;
150cm2 = ... dm2... cm2 ; 2010m2 = ... dam2... m2
Bài 3
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1mm2 =... cm2
8mm2 = ... cm2
29mm2 = ... cm2
b) 1dm2 =... m2
7dm2 = ... m2
34dm2 = ... m2
Lý thuyết
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365