Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hạc Xám
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH


Toán lớp 5 trang 8 Phân số thập phân

Toán lớp 5 trang 9 Luyện tập Toán lớp 5 trang 10 Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán lớp 5 trang 11 Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Toán lớp 5 trang 12, 13 Hỗn số Toán lớp 5 trang 13, 14 Hỗn số (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 14 Luyện tập Toán lớp 5 trang 15 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 15, 16 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 16, 17 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 18 Ôn tập về giải toán Toán lớp 5 trang 19 Ôn tập và bổ sung về giải toán Toán lớp 5 trang 19, 20 Luyện tập Toán lớp 5 trang 21 Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 21 Luyện tập Toán lớp 5 trang 22 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 22, 23 Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài Toán lớp 5 trang 23, 24 Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Toán lớp 5 trang 24, 25 Luyện tập Toán lớp 5 trang 26, 27 Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông Toán lớp 5 trang 28, 29 Luyện tập Toán lớp 5 trang 28 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán lớp 5 trang 29, 30 Héc-ta Toán lớp 5 trang 30 Luyện tập Toán lớp 5 trang 31 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 31, 32 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 32 Luyện tập chung Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập so sánh hai phân số (tiếp theo) Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập so sánh hai phân số Toán lớp 5 trang 5 Tính chất cơ bản của phân số Giải Toán lớp 5 trang 3 SGK - Ôn tập: Khái niệm về phân số

Toán lớp 5 trang 8 Phân số thập phân

Đọc các phân số thập phân: Viết các phân số thập phân: Bảy phần mười; hai mươi phần trăm; bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; một phần triệu.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Đọc các phân số thập phân: 

910;        21100;      6251000;       20051000000.


Bài 2

Viết các phân số thập phân:

Bảy phần mười;   hai mươi phần trăm;  bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;  một phần triệu.


Bài 3

Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

37 ;  410 ;  10034 ;  171000 ;  692000.


Bài 4

Viết số thích hợp vào ô trống :

a) 72=7×2×=10 ;

b) 34=3×4×=100 ;

c) 630=6:30:=10 ;

d) 64800=64:800:=100 .


Lý thuyết


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×