Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 – iLearn Smart Start
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 3 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 2 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 1Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4
Odd one out. Choose the correct answer. Look and read. Choose True or False. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out.
1.
pretty
handsome
long
cute
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
pretty (a): xinh đẹp
handsome (a): đẹp trai
long (a): dài
cute (a): đáng yêu
=> Chọn C vì đây là tính từ miêu tả đặc điểm của một bộ phận cơ thể cụ thể, chứ không phải là tính từ miêu tả ngoại hình nói chung. Ví dụ: ta có thể nói “He is handsome/cute” hay “She is pretty” chứ không thể nói “She/He is long” được.
2.
eyes
near
next to
opposite
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
eyes (n): mắt
near (prep): gần
next to (prep): ở bên cạnh
opposite (prep): đối diện
=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những giới từ.
3.
motorbike
slim
train
subway
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
motorbike (n): xe máy
slim (a): gầy
train (n): tàu hoả
subway (n): tàu điện ngầm
=> Chọn B vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
4.
taxi
swimming pool
park
zoo
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
taxi (n): xe tắc-xi
swimming pool (n): bể bơi
park (n): công viên
zoo (n): sở thú
=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ một loại phương tiện giao thông, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.
5.
on the left
on the right
in front of
do not enter
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
on the left: ở bên trái
on the right: ở bên phải
in front of: ở phía trước
do not enter: không được vào
=> Chọn D vì đây là cụm từ chỉ nội dung trên biển báo, các phương án còn lại đều là những giới từ chỉ vị trí.
Choose the correct answer.
1. You can see the book shop ______ the left.
in
on
at
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
on the left: ở bên trái
You can see the book shop on the left.
(Bạn có thể thấy tiệm sách ở phía bên trái.)
=> Chọn B
2. ______ do I get to the zoo?
How
What
Where
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Cấu trúc hỏi đường đến một địa điểm nào đó: How do I get to + địa điểm?
How do I get to the zoo?
(Làm thế nào để tôi đến được sở thú?)
=> Chọn A
3. I go to the supermarket _____ my mom.
with
about
at
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
with (prep): cùng với
I go to the supermarket with my mom.
(Tôi đến siêu thị cùng mẹ tôi.)
=> Chọn A
4. Is your father tall _____ short?
and
like
or
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Is your father tall or short?
(Bố của bạn cao hay thấp?)
=> Chọn C
5. My mother has _________.
traight hair black
hair long
long black hair
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Nếu dùng nhiều tính từ để miêu tả thì tính từ chỉ kích cỡ (long) sẽ đứng trước tính từ chỉ màu sắc (black). Và tính từ luôn đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
My mother has long black hair.
(Mẹ tôi có mái tóc đen dài.)
=> Chọn C
Look and read. Choose True or False.
1.
It means “Stop”.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
It means “Stop”.
(Nó có nghĩa là “dừng lại”)
=> False
Câu đúng: It means “Do not enter”.
(Nó có nghĩa là “Không được vào”.)
2.
It means “No parking”.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
It means “No parking”.
(Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.)
=> True
3.
It means “Turn right”.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
It means “Turn right”.
(Nó có nghĩa là “rẽ phải”.)
=> False
Câu đúng: It means “Stop”
(Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)
4.
It means “Turn left”.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
It means “Turn left”.
(Nó có nghĩa là “Rẽ trái”.)
=> True
5.
It means “Turn right”.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
It means “Turn right”.
(Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)
=> True
Read and complete. Use the given words.
hair has strong nice nose
My name's Thảo Anh. This is a picture of my brother. He is 15 years old. He is tall and (1) _______. He (2) ______ brown eyes and he wears glasses. He has a small (3) _______ and small mouth. He has short black (4) ______. I love my brother a lot. He is (5) _______ and always takes care of me well.
1.
2.
3.
4.
5.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name's Thảo Anh. This is a picture of my brother. He is 15 years old. He is tall and (1) strong. He (2) has brown eyes and he wears glasses. He has a small (3) nose and small mouth. He has short black (4) hair. I love my brother a lot. He is (5) nice and always takes care of me well.
Tạm dịch:
Mình tên Thảo Anh. Đây là tấm ảnh của anh trai tôi. Anh ấy 15 tuổi. Anh ấy cao và khoẻ mạnh. Anh ấy có đôi mắt màu nâu và đeo kính. Anh ấy có chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Anh ấy có mái tóc đen ngắn. Tôi yêu anh trai tôi rất nhiều. Anh ấy tốt bụng và luôn chăm sóc tôi chu đáo.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. is/ The/ park./ behind/ zoo/ the/
2. by/ I/ to/ school/ bike./ go/
3. nose./ have/ My/ doesn’t/ big/ a/ sister
4. brother/ and hand some./ is/ My/ tall
4. brother/ and hand some./ is/ My/ tall
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365