Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4

Odd one out. Choose the correct answer. Look and read. Choose True or False. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    pretty

  • B

    handsome

  • C

    long

  • D

    cute

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

pretty (a): xinh đẹp

handsome (a): đẹp trai

long (a): dài

cute (a): đáng yêu

=> Chọn C vì đây là tính từ miêu tả đặc điểm của một bộ phận cơ thể cụ thể, chứ không phải là tính từ miêu tả ngoại hình nói chung. Ví dụ: ta có thể nói “He is handsome/cute” hay “She is pretty” chứ không thể nói “She/He is long” được.

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    eyes

  • B

     near

  • C

    next to

  • D

    opposite

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

eyes (n): mắt

near (prep): gần

next to (prep): ở bên cạnh

opposite (prep): đối diện

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những giới từ.

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    motorbike

  • B

    slim

  • C

    train

  • D

    subway

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

motorbike (n): xe máy

slim (a): gầy

train (n): tàu hoả

subway (n): tàu điện ngầm

=> Chọn B vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ. 

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    taxi

  • B

    swimming pool

  • C

    park

  • D

    zoo

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

taxi (n): xe tắc-xi

swimming pool (n): bể bơi

park (n): công viên

zoo (n): sở thú

=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ một loại phương tiện giao thông, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    on the left

  • B

    on the right

  • C

    in front of

  • D

    do not enter

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

on the left: ở bên trái

on the right: ở bên phải

in front of: ở phía trước

do not enter: không được vào

=> Chọn D vì đây là cụm từ chỉ nội dung trên biển báo, các phương án còn lại đều là những giới từ chỉ vị trí.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. You can see the book shop ______ the left. 

  • A

    in

  • B

    on

  • C

    at

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

on the left: ở bên trái

You can see the book shop on the left.

(Bạn có thể thấy tiệm sách ở phía bên trái.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. ______ do I get to the zoo? 

  • A

    How

  • B

    What

  • C

    Where

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi đường đến một địa điểm nào đó: How do I get to + địa điểm?

How do I get to the zoo?

(Làm thế nào để tôi đến được sở thú?)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. I go to the supermarket _____ my mom.

  • A

    with

  • B

    about

  • C

    at

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

with (prep): cùng với

I go to the supermarket with my mom.

(Tôi đến siêu thị cùng mẹ tôi.)

=> Chọn A

Câu 2.4 :

4. Is your father tall _____ short? 

  • A

    and

  • B

    like

  • C

    or

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Is your father tall or short?

(Bố của bạn cao hay thấp?)

=> Chọn C

Câu 2.5 :

5. My mother has _________. 

  • A

    traight hair black 

  • B

    hair long

  • C

    long black hair 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Nếu dùng nhiều tính từ để miêu tả thì tính từ chỉ kích cỡ (long) sẽ đứng trước tính từ chỉ màu sắc (black). Và tính từ luôn đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.

My mother has long black hair.

(Mẹ tôi có mái tóc đen dài.)

=> Chọn C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Look and read. Choose True or False.

Câu 3.1 :

1. 

It means “Stop”.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

It means “Stop”.

(Nó có nghĩa là “dừng lại”)

=> False

Câu đúng: It means “Do not enter”.

(Nó có nghĩa là “Không được vào”.)

Câu 3.2 :

2. 

   It means “No parking”.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

It means “No parking”.

(Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.)

=> True

Câu 3.3 :

3. 

It means “Turn right”.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

It means “Turn right”.

(Nó có nghĩa là “rẽ phải”.)

=> False

Câu đúng: It means “Stop”

(Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)

Câu 3.4 :

4. 

It means “Turn left”.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

It means “Turn left”.

(Nó có nghĩa là “Rẽ trái”.)

=> True

Câu 3.5 :

5. 

It means “Turn right”.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

It means “Turn right”.

(Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)

=> True

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

Read and complete. Use the given words.

hair         has         strong         nice          nose

My name's Thảo Anh. This is a picture of my brother. He is 15 years old. He is tall and (1) _______. He (2) ______ brown eyes and he wears glasses. He has a small (3) _______ and small mouth. He has short black (4) ______. I love my brother a lot. He is (5) _______ and always takes care of me well.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My name's Thảo Anh. This is a picture of my brother. He is 15 years old. He is tall and (1) strong. He (2) has brown eyes and he wears glasses. He has a small (3) nose and small mouth. He has short black (4) hair. I love my brother a lot. He is (5) nice and always takes care of me well.

Tạm dịch:

Mình tên Thảo Anh. Đây là tấm ảnh của anh trai tôi. Anh ấy 15 tuổi. Anh ấy cao và khoẻ mạnh. Anh ấy có đôi mắt màu nâu và đeo kính. Anh ấy có chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Anh ấy có mái tóc đen ngắn. Tôi yêu anh trai tôi rất nhiều. Anh ấy tốt bụng và luôn chăm sóc tôi chu đáo.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. is/ The/ park./ behind/ zoo/ the/ 

2. by/ I/ to/ school/ bike./ go/ 

3. nose./ have/ My/ doesn’t/ big/ a/ sister

4. brother/ and hand some./ is/ My/ tall 

4. brother/ and hand some./ is/ My/ tall

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới hạn, hàm liên tục, và đạo hàm của hàm số: định nghĩa, tính chất và quy tắc tính đưa ra trong bài viết này. Bao gồm giới hạn của hàm số, tính chất và quy tắc tính giới hạn, giới hạn vô hướng và giới hạn vô cùng, khái niệm liên tục của hàm số và các quy tắc tính toán với hàm liên tục, khái niệm hàm khả vi và đạo hàm, tính chất và quy tắc tính đạo hàm. Tất cả những kiến thức này là cơ sở để giải quyết các bài toán toán học và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Biến đổi hình học trong toán học và các ứng dụng trong cuộc sống và khoa học kỹ thuật

Định nghĩa và tính toán các đặc tính của hình trụ | Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ | Bài tập hình trụ.

Khái niệm dãy số lượng giác - Công thức tính và tính chất của dãy số lượng giác được giới thiệu và áp dụng vào giải các bài toán liên quan đến tam giác vuông, sóng âm, điện từ, và diện tích của các hình. Bài tập thực hành cung cấp để học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán các số trong dãy số lượng giác và áp dụng vào các bài toán khác nhau.

Tính chất đường thẳng và mặt phẳng trong không gian - Phân biệt, tính chất góc giữa và chéo của hai đường thẳng và mặt phẳng

Khái niệm hàm số và tính đạo hàm, ứng dụng của đạo hàm và tích phân, các phương pháp tính tích phân và tính đạo hàm trong giải tích hàm số.

Phương trình và bất phương trình logarit - Hướng dẫn giải và tính miền giá trị của logarit và bất phương trình logarit

Khái niệm cơ bản về hình học - Hình học phẳng và không gian, hình học đại số và các khái niệm cơ bản như đường thẳng, đường cong, góc, đường vuông góc, đường song song, đường chéo, đối xứng, tâm đối xứng, hình cầu, hình trụ, hình nón, hình hộp, tam giác, đa giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình tròn, thể tích, diện tích, chu vi, phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn, phương trình mặt phẳng và các bài toán liên quan đến chúng.

Dãy số ứng dụng: định nghĩa, ví dụ và các loại dãy số phổ biến và ứng dụng trong toán học, khoa học máy tính và thực tiễn

Khái niệm cơ bản về xác suất và thống kê - Phân phối xác suất, lý thuyết thống kê, phân tích dữ liệu và ứng dụng trong kinh tế, y tế, khoa học xã hội và khoa học máy tính.

Xem thêm...
×