Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sâu Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit I IA. Vocabulary

1. SPEAKING Work in pairs. Read the forum posts and discuss the opinions. Do you agree with them? Think of two more things that are important in a best friend. 2. Match the highlighted verbs in the forum post with the verb patterns below. 3. Choose the correct form to complete the sentences. 4. Complete the dialogue with the correct form of the verbs below. 5. Find adjectives in the dialogue that correspond with these nouns: anger, anxiety, shame.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. SPEAKING Work in pairs. Read the forum posts and discuss the opinions. Do you agree with them? Think of two more things that are important in a best friend.

(Làm việc theo cặp. Đọc các bài viết trên diễn đàn và thảo luận các ý kiến. Bạn có đồng ý với họ không? Hãy nghĩ về hai điều quan trọng nữa ở một người bạn thân.)

Tell us what you think is important in a best friend.

JACKO

Well, I hope to be supportedd by a best friend when I have problem and I expect them to spend time listening to me. I also don’t want to have to apologise for being me!

QUEEN

I agree. A good friend shouldn't mind putting up with the bad side of my personality. They should also be honest and warn me against doing things they don't think are good. And they should advise me to do things they think are good, even if I decide not to do them.

MATE365

Good points. A best friend doesn't choose to be your friend only when things are going well. They should always be there when you need them!


Bài 2

2. Match the highlighted verbs in the forum post with the verb patterns below.

(Nối các động từ được đánh dấu trong bài đăng trên diễn đàn với các mẫu động từ bên dưới.)

1. verb + -ing form

2. verb + infinitive

3. verb + object + infinitive

4. verb + object + preposition + -ing form

5. verb + preposition + -ing form


Bài 3

3. Choose the correct form to complete the sentences.

(Chọn dạng đúng để hoàn thành câu.)

1. Jack admitted to copy / copying the test.

2. Amy hopes to study / studying medicine.

3. We really enjoyed to visit / visiting the exhibition together.

4. I agreed to go / going to help him with his homework.

5. Mark encouraged me to apply / applying for the summer job.

6. They praised him for to volunteer / volunteering.


Bài 4

4. Complete the dialogue with the correct form of the verbs below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ dưới đây.)

accuse                apologise                  ask                     insist                   remind                     think

Max: Hi, Lily. You look a bit anxious. What's the matter?

Lily: Well, I was 1 ______ going to Amy’s but she's just texted me to say she's busy all weekend. I think she's angry with me.

Max: Why? I thought you were good friends.

Lily: We are, but she 2 ______ me to go out with her last Saturday and I 3 ______ how about Monday’s maths exam and said we should stay in and study.

Max: That seems reasonable. So what's the problem?

Lily: Well, she 4 ______ on going out and of course she didn't study. She didn't do well in the exam and now she’s 5 ______ me of being a bad friend because I didn't stop her from going out!

Max: That's really unfair! She should be ashamed of herself. In my opinion, she should 6 ______ for being so unreasonable!


Bài 5

5. Find adjectives in the dialogue that correspond with these nouns: anger, anxiety, shame.

(Tìm những tính từ trong đoạn hội thoại tương ứng với những danh từ sau: giận dữ, lo lắng, xấu hổ.)


Bài 6

6. Read the Learn this! box Put the verbs below into the correct group (1 or 2) in the Learn this! box .

(Đọc phần Learn this! Hãy xếp các động từ dưới đây vào đúng nhóm (1 hoặc 2) trong khung Learn this!)

continue

forget

go on

like

prefer

remember

start

stop

try


Bài 7

7. Choose the correct form of the verbs to complete the sentences. Sometimes both answers are correct.

(Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu. Đôi khi cả hai câu trả lời đều đúng.)

1. I don’t like to go / going to discos.

2. Did you remember to tell / telling Ewan about the party?

3. I tried not to laugh / laughing, but I couldn't stop myself.

4. Anna told me about her holiday; then she went on to talk / talking about life at university.


Bài 8

8. SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about something you did recently. Use verbs from this lesson.

(Làm việc theo cặp. Nói với đối tác của bạn về điều gì đó bạn đã làm gần đây. Sử dụng động từ từ bài học này.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm tăng nhiệt độ toàn cầu và tác động đến môi trường và con người, nguyên nhân chính là khí nhà kính gia tăng từ hoạt động con người, gây biến đổi khí hậu, tăng mực nước biển, thay đổi chu kỳ thời tiết và ảnh hưởng đến đa dạng sinh học. Hiệu ứng nhà kính là sự giữ lại nhiệt từ mặt đất bởi các khí nhà kính trong atmosphère, gây ra tác động tiêu cực khi lượng khí nhà kính tăng do hoạt động con người. Hoạt động con người góp phần tăng nhiệt độ toàn cầu thông qua khai thác tài nguyên, sản xuất và sử dụng năng lượng, giao thông và chăn nuôi. Để giảm tác động này, cần sử dụng năng lượng tái tạo, giảm khí thải và thay đổi thói quen tiêu dùng của con người.

Khái niệm về nước biển dâng - Nguyên nhân và tác động đến môi trường và con người - Thủy triều và biến động nước biển - Hiện tượng nước biển dâng - Tác động của nước biển dâng đến môi trường và con người - Tác động của nước biển dâng đến kinh tế.

Khái niệm suy thoái động vật và thực vật

Khái niệm về khí CO - định nghĩa và vai trò trong hóa học và đời sống. Cấu trúc của khí CO - số lượng nguyên tử và liên kết giữa chúng. Tính chất của khí CO - vật lý và hóa học. Sản xuất và ứng dụng của khí CO - quá trình sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Tác động của khí CO đến sức khỏe con người - triệu chứng và biện pháp phòng tránh.

Độc tố trong phổi: Nguyên nhân, phát hiện và cách phòng ngừa. Các loại độc tố phổ biến và tác động đến sức khỏe. Cách phòng ngừa và điều trị độc tố trong phổi.

Khái niệm về sự hấp thụ oxy và cơ chế hấp thụ trong phổi: vai trò, thành phần và quá trình trao đổi khí. Tác động của yếu tố bên ngoài và các bệnh liên quan đến sự hấp thụ oxy.

Khái niệm về giảm thiểu oxit cacbon: vai trò và ứng dụng

Khái niệm giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người

Khái niệm về CO: Định nghĩa và cấu trúc của phân tử CO.

Khái niệm và điều trị không vị: Nguyên nhân, cách nhận biết và tác động đến sức khỏe

Xem thêm...
×