Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 3 3A. Vocabulary

1 VOCABULARY Look at the people in the photos (A-E). What feelings does their body language express? 2 Check the meaning of the gestures and expressions below. Which ones can you match with the photos?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1 VOCABULARY Look at the people in the photos (A-E). What feelings does their body language express?

(Hãy nhìn những người trong ảnh (A-E). Ngôn ngữ cơ thể của họ thể hiện cảm xúc gì?)


Bài 2

2 Check the meaning of the gestures and expressions below. Which ones can you match with the photos?

(Kiểm tra ý nghĩa của các cử chỉ và biểu cảm dưới đây. Những cái nào bạn có thể kết hợp với các bức ảnh?)

Gestures and expressions

The woman in the first photo is shrugging...and....

(Người phụ nữ trong bức ảnh đầu tiên đang nhún vai...và....)


Bài 3

3 Work in pairs. Take turns to choose emotions from below and make gestures and expressions to convey them. Your partner identifies the gesture or expression and guesses the emotion.

(Làm việc theo cặp. Lần lượt chọn những cảm xúc từ bên dưới và thực hiện các cử chỉ, biểu cảm để truyền tải chúng. Bạn của bạn xác định cử chỉ hoặc biểu cảm và đoán cảm xúc.)

You're grimacing, so you're expressing pain, or maybe disgust.

(Bạn đang nhăn mặt, nghĩa là bạn đang thể hiện sự đau đớn, hoặc có thể là sự ghê tởm.)


Bài 4

4 VOCABULARY Listen and write in your notebook the sounds below in the order you hear them.

(Nghe và viết vào sổ tay những âm thanh dưới đây theo thứ tự bạn nghe được.)

Human sounds


Bài 5

5 Which sound(s) are you likely to make when you ...

(Bạn có khả năng tạo ra (những) âm thanh nào khi bạn...)

1 have a bad cold? (more than one possible answer)

2 are disappointed or sad?

3 are shocked?

4 disapprove of something?

5 are drinking a very hot liquid?


Bài 6

6 Read and complete the quiz with words from exercises 2 and 4. Then do the quiz.

(Đọc và hoàn thành bài trắc nghiệm với các từ trong bài tập 2 và 4. Sau đó làm bài trắc nghiệm.)

INTERNATIONAL SOCIAL SKILLS: have you got them?

The gestures that you use in your country often exist in other countries, but sometimes they can have very different meanings! Find out if you are ready to travel abroad by doing our quiz on international gestures.

1 If you raise your 1 ____ in Turkey, people will understand that you mean

A ‘no’.

B I'm confused.

C ‘yes’.

2 If someone says 'yes' with a gesture in Bulgaria, they will

A nod their head.

B 2 ____ their head.

C shrug their 3 ____ 

3 People in Indonesia will feel you are rude if you

A 4 ____ at people.

B scratch your head.

C lick your lips.

4 It's perfectly polite to 5 ____ noisily while drinking your tea in

A Brazil.

B Canada.

C Japan.

5 Giving a 6 ____ is considered childish in

A Thailand.

B Australia.

C Italy.


Bài 7

7 Listen and check the answers to the quiz. Are you surprised by any of the customs and taboos?

(Nghe và kiểm tra câu trả lời của bài kiểm tra. Bạn có ngạc nhiên về những phong tục và điều cấm kỵ nào không?)


Bài 8

8 Listen to three different situations. Match the questions to each situation (1-3).

(Hãy nghe ba tình huống khác nhau. Nối các câu hỏi với từng tình huống (1-3).)

In which situation do they talk about...

a making a good impression?

b dealing with the symptoms of being unwell?

c different ways of expressing yourself?

(Tình huống nào họ nói về…?

a tạo ấn tượng tốt?

b đối phó với các triệu chứng không khỏe?

c những cách khác nhau để thể hiện bản thân?)


RECYCLE!

RECYCLE! The first conditional for predicting.

We often use the first conditional to make predictions using might, may, will / won't or could + infinitive.

You might annoy people if you constantly sniff!

If you bite your fingernails, you won't make a very good impression.

If you fold your arms, you could look defensive.

Tạm dịch

RECYCLE! Câu điều kiện loại 1 để dự đoán.

Chúng ta thường sử dụng câu điều kiện loại 1 để đưa ra dự đoán bằng cách sử dụng might, may, will / won't hoặc could + infinitive.

Bạn có thể làm phiền mọi người nếu liên tục hắt hơi!

Nếu bạn cắn móng tay, bạn sẽ không tạo ấn tượng tốt lắm.

Nếu bạn khoanh tay, bạn có thể trông có vẻ phòng thủ.


Bài 9

9 Read the Recycle! box. Listen again. Complete the sentences using the words in brackets.

(Đọc khung Recycle! Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành câu sử dụng các từ trong ngoặc.)

1 If you can't control your coughing or sniffing, you _________________________. (might)

2 If you use British ways of expressing yourself with Spanish people, they _________________________. (could)

3 If you don't control your body language in an interview, you _________________________. (might not)


Bài 10

10 SPEAKING Work in pairs. Ask and answer the questions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

Which gesture or expression might you use if ...

1 you wish someone good luck in an exam?

2 you are puzzled by a question?

3 you don't know the answer to a question that someone has asked?

If I wish someone luck in an exam, I might...

(Nếu tôi chúc ai đó may mắn trong một kỳ thi, tôi có thể...)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Nhiên liệu có độ ẩm thấp - giới thiệu, tính chất và lợi ích | Lựa chọn, lưu trữ và thực hiện sử dụng nhiên liệu có độ ẩm thấp | Chất lượng và hiệu suất tối đa.

Khái niệm về khử ẩm và vai trò của nó trong đời sống và công nghiệp. Nguyên lý hoạt động và các phương pháp khử ẩm. Các loại thiết bị khử ẩm phổ biến và hướng dẫn thiết kế hệ thống khử ẩm.

Khái niệm về năng suất tỏa nhiệt

Khái niệm quá trình tổng hợp hoá học và vai trò của nó trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về than đá, cấu trúc và thành phần của than đá, phương pháp khai thác than đá, và sử dụng và ứng dụng của than đá

bền vững. Nhiên liệu sinh học có thể được sử dụng để sản xuất điện từ các nhà máy nhiệt điện sinh học, nhà máy điện mặt trời và nhà máy điện gió. Việc sử dụng nhiên liệu sinh học trong sản xuất điện giúp giảm khí thải carbon dioxide và phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch. Nhiên liệu sinh học cũng có ứng dụng trong ngành vận tải. Nhiên liệu sinh học có thể được sử dụng để sản xuất nhiên liệu giao thông như xăng sinh học, dầu sinh học và điện sinh học. Việc sử dụng nhiên liệu sinh học trong vận tải giúp giảm ô nhiễm không khí và giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch. Nhiên liệu sinh học cũng có thể được sử dụng trong các phương tiện công cộng như xe buýt và tàu điện. Trong nông nghiệp, nhiên liệu sinh học có ứng dụng rộng rãi. Nó có thể được sử dụng để sản xuất phân bón hữu cơ và các sản phẩm bảo vệ cây trồng không độc hại. Sử dụng nhiên liệu sinh học trong nông nghiệp giúp tăng cường sức khỏe đất, giảm sử dụng hóa chất và bảo vệ môi trường. Ngoài ra, nhiên liệu sinh học cũng có thể được sử dụng làm nhiên liệu sưởi trong nhà kính và các nhà ở. Tóm lại, nhiên liệu sinh học có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Việc sử dụng nhiên liệu sinh học giúp giảm tác động đến môi trường, phát triển năng lượng bền vững và giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.

Khái niệm về điều chỉnh

Khái niệm về quá trình cô đặc

Khái niệm về chưng cất

Khái niệm tối ưu hoá sản xuất

Xem thêm...
×