Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Rùa Cam
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 4 4.6 Use of English

1. Think about how the weather affects human hyperactive hypersensitive behaviour. Choose the option you think is correct. 2. Read the blog and check your ideas in Exercise 1.3. Read and complete the LANGUAGE FOCUS with the examples in blue in the blog.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Think about how the weather affects human hyperactive hypersensitive behaviour. Choose the option you think is correct.

(Hãy nghĩ xem thời tiết ảnh hưởng như thế nào đến hành vi quá mẫn cảm của con người. Chọn tùy chọn mà bạn cho là đúng.)

1. Rainy / Sunny weather makes you sleepy.

2. Rainy / Sunny weather makes you hungry.

3.  Rainy / Sunny weather makes you more violent.

4. Calm / Stormy weather makes children hyperactive.

5. Dull / Sunny weather makes your memory better.

6. Rainy / Sunny weather makes you feel comforted.


Bài 2

2. Read the blog and check your ideas in Exercise 1.

(Đọc blog và kiểm tra ý tưởng của bạn trong Bài tập 1.)

HOW WEATHER AFFECTS HUMAN BEHAVIOUR

Are you incapable of getting up in the morning? That may be because it's raining, and the absence of sunlight causes the sleep hormone melatonin to be overactive. Heavy rain can also make you hungry. When it's cloudy, the hormone serotonin decreases, and you need more carbohydrates. The effect of rain on crime rates cannot be underestimated. A New York Times investigation found that crimes committed on dry days far outnumber those committed in bad weather because people (including criminals) are unwilling to go out in the rain. Perhaps we should reconsider our opinion of British weather in the light of these statistics!

High temperatures on the other hand have long been linked with an upturn in violence. Raised temperatures cause an increase in heart rates and people are less able to control their temper.

Tạm dịch:

THỜI TIẾT ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI CON NGƯỜI NHƯ THẾ NÀO

Bạn không có khả năng thức dậy vào buổi sáng? Đó có thể là do trời mưa, thiếu ánh nắng khiến hormone ngủ melatonin hoạt động quá mức. Mưa lớn cũng có thể khiến bạn đói. Khi trời nhiều mây, hormone serotonin giảm và bạn cần nhiều carbohydrate hơn. Không thể đánh giá thấp ảnh hưởng của mưa đối với tỷ lệ tội phạm. Một cuộc điều tra của tờ New York Times cho thấy tội ác xảy ra vào những ngày khô ráo nhiều hơn nhiều so với những tội phạm xảy ra trong thời tiết xấu vì mọi người (bao gồm cả tội phạm) không muốn ra ngoài trời mưa. Có lẽ chúng ta nên xem xét lại quan điểm thứ năm của mình về thời tiết ở Anh dựa trên những số liệu thống kê này!

Mặt khác, nhiệt độ cao từ lâu đã có liên quan đến sự gia tăng bạo lực. Nhiệt độ tăng cao khiến nhịp tim tăng cao và con người ít có khả năng kiểm soát tính khí của mình.


Bài 3

3. Read and complete the LANGUAGE FOCUS with the examples in blue in the blog.

(Đọc và hoàn thành TẬP TRUNG NGÔN NGỮ với các ví dụ màu xanh lam trong blog.)

LANGUAGE FOCUS

Prefixes

Prefixes can be added to the same root word to create different words. For example from the root word use you can form reuse and misuse.

Prefix

Meaning

Examples

un-                   in-

dis-                  il-

im-                   ir-

not (mainly adjectives)

uncomfortable, 1 imcapable

disqualified, illiterate

impossible, irresponsible

un-                  dis-

opposite (maily verbs)

undo, disallow

2 ___________

re-

do again

remarry, 3 _________

hyper-

extremely

hyperactive

hypersensitive

mis-

bad(ly), wrong(ly)

misbehave

misinformation

multi-

many or several

multicultural

off- / on-

not the case / a place where

off-blance,

offcolour / onstage

out-

more than or better

4 ___________ / oudo

over- / under-

too much /

not enough

5 ___________ /

6  ___________

anti- / pro-

against / in favour

anti-social /

pro-democracy

pre- / post-

Before / after

pre-storm /

post-match

self-

done to / by yourself

self-esteem

self-obsessed

sub-

inferior or lower

substandard

up- / down-

increase or improve . become worse

7 ___________ / downturn

 



Bài 4

4. Match the words in the box with the correct prefixes to make twelve new words. What spelling rules can you work out for il-, im- and ir-?

(Nối các từ trong khung với các tiền tố đúng để tạo thành 12 từ mới. Bạn có thể tìm ra quy tắc đánh vần nào cho il-, im- và ir-?)

adequate                      approve                       aware                           believe

(phê duyệt)                (đầy đủ)                    (nhận thức)                (tin tưởng)

capable                        legal                            literate                         mature

(có khả năng)               (hiểu biết)                 (pháp luật)                 (trưởng thành)

probable                      relevant                       responsible                  safe

(có thể)                     (có liên quan)            (có trách nhiệm)        (an toàn)

1. dis- __________, __________

2. il- __________, __________

3. im- __________, __________

4. in- __________, __________

5. ir __________, __________

6. un- __________, __________


Bài 5

5. Complete the two comments about the blog with the correct form of the words in brackets.

(Hoàn thành hai nhận xét về blog với dạng đúng của từ trong ngoặc.)

I don't like winter. I suffer from low (1) __________ and I fall out with friends because I'm very (SOCIAL) (2) __________. I'm (CAPABLE) (3) __________ of getting up in the morning and I know that my work is (4) ___________ because I lack concentration. I need sunshine to feel alive.

Johnny

All this weather stuff is (5) __________ for people like me. I work all day in a shop, I travel to the gym to work and back by bus and I go in the evening. I'm totally (6) __________ of the weather most of the time!

Julie


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hấp thụ

Khái niệm về giao thoa

Khái niệm vạch sáng tối trong nhiếp ảnh

Khái niệm về Tính chất tán xạ

Khái niệm về Khoa học vật lý

Khái niệm về công nghệ quang học

Cơ bản về chụp ảnh - Máy ảnh, cách chụp ảnh cơ bản, thành phần và cách hoạt động của máy ảnh. Chụp ảnh cơ bản - Cách cầm máy ảnh, định vị đối tượng chính, chụp từ nhiều góc độ, chú ý ánh sáng và bóng đổ, cách bố trí để tạo bức ảnh độc đáo. Các khái niệm liên quan đến chụp ảnh - Độ sáng, độ tương phản, độ phân giải, độ sâu trường ảnh và tốc độ màn chụp. Lựa chọn ống kính - Các loại ống kính khác nhau và cách lựa chọn ống kính phù hợp với nhu cầu chụp ảnh. Các chế độ chụp ảnh - Chế độ tự động, chế độ ưu tiên khẩu độ, chế độ ưu tiên thời gian, chế độ tay cầm và chế độ chụp liên tiếp. Xử lý ảnh - Phần mềm xử lý ảnh và cách xử lý ảnh để tạo ra các bức ảnh đẹp hơn. Sử dụng các công cụ cơ bản trong phần mềm xử lý ảnh và hướng dẫn sử dụng lớp và mặt nạ trong Photoshop để tạo hiệu ứng đặc biệt và chỉnh sửa phần một cách chính xác.

Khái niệm về truyền tín hiệu, định nghĩa và các phương pháp truyền tín hiệu

Tia sáng hồng ngoại - Khái niệm, phân loại, tính chất và ứng dụng

Khái niệm về tia sáng ánh sáng trắng

Xem thêm...
×