Unit 1. School
Tiếng anh lớp 5 Unit 1 Time trang 15 iLearn Smart Start
Tiếng anh lớp 5 Unit 1 Review and Practice trang 18 iLearn Smart Start Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson 3 trang 12 iLearn Smart Start Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson 2 trang 9 iLearn Smart Start Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson 1 trang 6 iLearn Smart Start Tiếng Anh 5 Unit 1 Từ vựng iLearn Smart StartTiếng anh lớp 5 Unit 1 Time trang 15 iLearn Smart Start
An's Vietnamese class starts at 7:20 a.m. on Thursdays. Her English class starts at a quarter past nine on Thursdays. Her geography class starts at twenty to two in the afternoon, and her ethics class starts at 3 p.m.
A - Câu 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
a.m: giờ buổi sáng (tính từ 12h đêm - 11h59 trưa)
p.m: buổi chiều (tính từ 12h trưa - 11h 59 đêm)
eight o’clock: (tám giờ)
two - thirty: 2 giờ 30 phút)
a quarter to four: 4 giờ kém 15 phút
five past nine: 9 giờ 5 phút
A - Câu 2
2. Play the game “Guess”.
(Chơi trò chơi “Đoán”.)
B - Câu 3
1. Listen and practice.
(Nghe và luyện tập.)
B - Câu 4
2. Look and circle. Practice.
(Nhìn và khoanh tròn. Luyện tập.)
C - Câu 5
1. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
C - Câu 6
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
D - Câu 7
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
D - Câu 8
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
D - Câu 9
3. Now, practice saying the sentences above.
(Bây giờ, luyện tập nói những câu trên.)
E - Câu 10
1. Read and complete the table.
(Đọc và hoàn thành bảng.)
An’s School Timetable
An's Vietnamese class starts at 7:20 a.m. on Thursdays. Her English class starts at a quarter past nine on Thursdays. Her geography class starts at twenty to two in the afternoon, and her ethics class starts at 3 p.m. On Fridays, her art class starts at twenty past seven. After that, she has music class at eight o'clock in the morning. She has English class again on Fridays. Her English class starts at a quarter past nine, and her P.E. class starts at one-forty on Fridays. Her science class starts at 3 p.m.
E - Câu 11
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
F - Câu 12
F. Look at E. Complete your timetable for Wednesday. Write about five classes.
(Nhìn vào phần E. Hoàn thành thời gian biểu cho thứ 4. Viết về 5 lớp học.)
G - Câu 13
G. Tell your friends about your timetable.
(Kể cho bạn bè của bạn về thời gian biểu.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365