Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 1 Focus Review 1

1. Read the descriptions and choose the best pair of words that describe the person.2 Fill in the blanks using words/phrases from two of the boxes below. 3. Complete the sentences using the clues given. You may need to add words or change word forms.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Read the descriptions and choose the best pair of words that describe the person.

(Đọc phần mô tả và chọn cặp từ đúng nhất mô tả người đó.)

1. Minh never misses a game. In fact, he can't wait until Sunday comes each week so he can compete. He usually wins, but when he loses, he's not in a good mood.

(Minh không bao giờ bỏ lỡ một trận đấu nào. Trên thực tế, anh ấy nóng lòng đợi đến Chủ nhật hàng tuần để có thể thi đấu. Anh ấy thường thắng, nhưng khi thua, anh ấy lại có tâm trạng không tốt.)

a competitive / anxious (sự cạnh tranh/lo lắng)

b indolent / patient (lười biếng / kiên nhẫn)

c responsible / intellectual (có trách nhiệm / trí tuệ)

2 Thuỷ has won many painting competitions. Her paintings use bright colours and are very strange.

(Thủy đã đạt giải cao trong nhiều cuộc thi vẽ tranh. Tranh của cô sử dụng màu sắc tươi sáng và rất lạ.)

a responsible / intelligent (có trách nhiệm/thông minh)

b artistic / creative (nghệ thuật / sáng tạo)

c dedication / determination (sự cống hiến / quyết tâm)

3 Huong learns physics on her own by watching YouTube videos. She doesn't like to study with others. She is also learning Japanese online.

(Hương tự học vật lý bằng cách xem video trên YouTube. Cô ấy không thích học cùng người khác. Cô ấy cũng đang học tiếng Nhật trực tuyến.)

a gifted / independent (có năng khiếu/độc lập)

b artistic / creative (nghệ thuật / sáng tạo)

c indolent / patient (lười biếng / kiên nhẫn)

4 Đức never gets upset. He doesn't like to work hard but nothing seems to bother him.

(Đức không bao giờ buồn bã. Anh ấy không thích làm việc chăm chỉ nhưng dường như không có gì khiến anh ấy bận tâm.)

a responsible / intelligent (có trách nhiệm/thông minh)

b indolent / patient (lười biếng / kiên nhẫn)

c anxious / competitive(lo lắng / cạnh tranh)

5 Duong always does his assignments on time. He learns very quickly and adults never have to ask him to do things twice.

(Dương luôn làm bài tập đúng giờ. Bé học rất nhanh và người lớn không bao giờ phải yêu cầu bé làm việc gì đó hai lần.)

a gifted / independent (có năng khiếu/độc lập)

b responsible / intellectual (có trách nhiệm / trí tuệ)

c artistic / creative (nghệ thuật / sáng tạo)

6 Linh worked very hard for years to be able to attend the Olympic games.

(Linh đã tập luyện rất chăm chỉ trong nhiều năm để có thể tham dự Thế vận hội Olympic.)

a responsible / intellectual (có trách nhiệm/ trí thức)

b indolent / patient (lười biếng / kiên nhẫn)

c dedication / determination (sự cống hiến / quyết tâm)


Bài 2

2 Fill in the blanks using words/phrases from two of the boxes below.

(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ/cụm từ trong hai ô bên dưới.)

associated                    contribution to                        make                                   gain

grateful                        think outside

headlines                     make a                                     recognition                         the box

for                               with

1 He will _______ __________ if he wins the contest.

2 Galileo was able to ______ ________astronomy in the 1600's.

3 Great scientific discoveries are often made when people _____ _______.

4 I was ________ ________ the science club for 3 years.

5 She was _______ _________ receiving the award.

6 His new discovery will ______ ________ throughout the world.


Bài 3

3. Complete the sentences using the clues given. You may need to add words or change word forms.

(Hoàn thành câu sử dụng những gợi ý cho sẵn. Bạn có thể cần thêm từ hoặc thay đổi dạng từ.)

1 William / recently / gain / recognition / his / work / in biology.

2 We have / no / have / access to / the Internet / for days.

3 Trương Bửu Lâm's / books / have / make / a contribution to / the history of / Vietnamese nationalism.

4 She / make / headlines / when she / discover / the new drug /to cure / heart disease.

5 I / do / not / compete in / the swimming competition / when I / be younger.


Bài 4

4. Circle the best choice to complete the sentences.

(Khoanh tròn vào lựa chọn đúng nhất để hoàn thành các câu.)

1 The gifted students think the exam questions are getting easier and easier / easy and easy every year.

2 Few and few / Fewer and fewer students with disabilities are living with their parents; rather they are living independently.

3 It's becoming more and more difficulty / difficult to gain recognition for your creative work.

4 The more examples you see, the easier / less easier it is to think outside the box.

5 The older he gets, the more lazy / lazier he becomes.


Bài 5

5. Listen to a talk about a scientist from Việt Nam. Label the events from 1-4.

(Nghe bài nói chuyện về một nhà khoa học đến từ Việt Nam. Dán nhãn các sự kiện từ 1-4.)

a She took a job in England.

(Cô ấy đã nhận được một công việc ở Anh.)

b She graduated from Việt Nam National University.

(Cô tốt nghiệp Đại học Quốc gia Việt Nam.)

c She moved to the USA.

(Cô ấy đã chuyển đến Mỹ.)

d She completed her master's degree in the Netherlands.

(Cô ấy đã hoàn thành bằng thạc sĩ ở Hà Lan.)


Bài 6

6. Listen to the talk in Exercise 5 again and take notes. Then summarize it for a partner. Use some of the paraphrasing techniques from the SPEAKING FOCUS in lesson 1.8.

(Nghe lại bài nói ở Bài tập 5 và ghi chép. Sau đó tóm tắt nó cho đối tác. Sử dụng một số kỹ thuật diễn giải từ TẬP TRUNG NÓI trong bài 1.8.)

Nguyễn Thị Kim Thanh grew up in Việt Nam.

(Nguyễn Thị Kim Thanh lớn lên ở Việt Nam.)

= Nguyễn Thị Kim Thanh was raised in Việt Nam.

(Nguyễn Thị Kim Thanh lớn lên ở Việt Nam.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Vật lý học vô hướng và các phép tính cơ bản trong vật lý học: đơn vị đo và độ chính xác, phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia và các hàm số cơ bản. Các bài tập và ứng dụng của vật lý học vô hướng trong thực tế, đời sống và khoa học.

Cơ sở vật lý học và các khái niệm cơ bản Cơ học cổ điển và chuyển động của các vật thể Vật lý thống kê và sự phân bố của các hạt nhỏ Các lý thuyết đặc biệt của và tốc độ gần c Các lý thuyết hiện đại của vật lý và sự kết hợp của chúng

Cơ lượng tử và ứng dụng của nó trong công nghệ và khoa học

Vật lý học thống kê và các phương pháp phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học: Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê R và SPSS để đưa ra kết quả chính xác và đáng tin cậy.

Vật lý học điều khiển và ứng dụng trong thực tế: Phân tích, thiết kế và điều khiển tự động hệ thống vật lý để đạt được mục tiêu mong muốn

Hạt cơ bản và các thí nghiệm nổi tiếng trong nghiên cứu hạt cơ bản

Định nghĩa và giới thiệu về hình học cơ bản, các khái niệm về điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong và hệ trục tọa độ. Tính chất của các hình học như đối xứng, tịnh tiến và phép quay cũng được đề cập. Bài viết cũng giới thiệu về các hình học phẳng như tam giác, hình vuông, hình chữ nhật và các tính chất của chúng, cùng các hình học không gian như hình hộp, hình trụ, khối lập phương và các tính chất của chúng. Cuối cùng, các tính chất của đường thẳng và góc, phép đối xứng, phép tịnh tiến và phép quay cũng được giới thiệu.

Điện động lực học, Quang phổ, Cơ học, Điện từ, và Nhiệt động lực học: Nghiên cứu các lĩnh vực vật lý ứng dụng.

Vật lý hóa học - Mối liên hệ giữa hai môn học và ứng dụng trong đời sống và ngành công nghiệp

Khám phá vũ trụ: Vật lý học vũ trụ và sự phát triển của vũ trụ

Xem thêm...
×