Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bồ Câu Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 5 Looking back

Pronunciation Read the conversations and underline the stressed auxiliary and modal verbs. Listen and check. Then practise saying the sentences in pairs. Vocabulary Choose the correct words to complete these sentences. Grammar Circle the mistake in each sentence. Then correct it.

Cuộn nhanh đến câu

Pronunciation

Read the conversations and underline the stressed auxiliary and modal verbs. Listen and check. Then practise saying the sentences in pairs.

(Đọc đoạn hội thoại và gạch dưới các trợ động từ và động từ khiếm khuyết được nhấn mạnh. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.)


1.

A: Have you started working for the new company?

B: Yes, I have. I started last week.

2.

A: Can people with no experience apply for this job?

B: Yes, they can. We provide on-the-job training.

3.

A: Do you like your job?

B: Yes, I do. I wasn't interested in the job at first, but I'm quite interested in it now.

4.

A: You haven't sent the email to the customer.

B: I have.


Vocabulary

Choose the correct words to complete these sentences.

(Chọn những từ đúng để hoàn thành những câu này.)

1. I have some flexible/relevant information for the job you're looking for.

2. You have to improve your communication skills if you want to be employed/applied in the hospitality industry.

3. The company will give you a bonus/wage for your good performance at work.

4. Physically challenging/interesting jobs can allow you to exercise while you work.


Grammar

Circle the mistake in each sentence. Then correct it.

(Hãy khoanh tròn lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.)

1. (A) Despite my grandfather has (B) retired, he still (C) works as a volunteer teacher (D) in the local school. 

2. I (A) quitted my previous (B) job (C) so it was so (D) tiring.

3. I decided to (A) join the English club (B) such that I can (C) practise my English (D) more frequently.

4. (A) The job will give you (B) not only a good salary (C) but a good chance for (D) promotion.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chất kiềm

Khái niệm về phân huỷ

Khái niệm về ăn mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ăn mòn. Ứng dụng kiến thức về ăn mòn vào việc bảo vệ vật liệu và môi trường. Các loại ăn mòn bao gồm ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa và ăn mòn cơ học. Ví dụ về ăn mòn trong đời sống và công nghiệp. Các phương pháp phòng chống ăn mòn bao gồm sử dụng vật liệu chống ăn mòn, phương pháp bảo vệ điện hóa và các chất hoá học kháng ăn mòn.

Khái niệm về hao mòn, định nghĩa và nguyên nhân gây ra hao mòn. Loại hao mòn bao gồm hao mòn hóa học, hao mòn điện hóa và hao mòn cơ học. Tác hại của hao mòn đến các vật liệu, thiết bị và môi trường. Phương pháp phòng chống hao mòn bao gồm sử dụng chất chống ăn mòn, sơn phủ, mạ kim loại và thiết kế chống hao mòn.

Khái niệm về chất bazơ

Khái niệm đeo đồ bảo hộ

Khái niệm về kính bảo hộ - Mục đích và vai trò trong bảo vệ mắt - Các loại kính chống bụi, tia cực tím, va đập - Tính năng và quy trình sử dụng

Cách sử dụng: khái niệm, tầm quan trọng và các bước cơ bản khi sử dụng đồ vật, sản phẩm hoặc dịch vụ. Cách sử dụng an toàn và hiệu quả để tránh gây hại cho bản thân và người khác, tiết kiệm thời gian, công sức và tiền bạc.

Khái niệm về tai nạn và các loại tai nạn thông dụng. Tai nạn là sự kiện đột ngột và không mong muốn, gây ra hậu quả không tốt cho con người, tài sản, môi trường hoặc xã hội. Việc hiểu rõ về khái niệm tai nạn và các khía cạnh liên quan là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và ngăn ngừa tai nạn xảy ra. Hiểu rõ về tai nạn giúp chúng ta nhận biết và đánh giá đúng tình huống nguy hiểm, phòng tránh các tình huống nguy hiểm và đối phó khi gặp phải tai nạn. Nâng cao nhận thức về tai nạn và các biện pháp phòng ngừa có thể giảm thiểu số lượng tai nạn, bảo vệ sức khỏe và tính mạng của mọi người.

Khái niệm về hao mòn môi trường

Xem thêm...
×