Unit 5: Careers
Tiếng Anh 12 Unit 5 5A. Vocabulary
Tiếng Anh 12 Unit 5 5B. Grammar Tiếng Anh 12 Unit 5 5C. Listening Tiếng Anh 12 Unit 5 5D. Grammar Tiếng Anh 12 Unit 5 5E. Word Skills Tiếng Anh 12 Unit 5 5F. Reading Tiếng Anh 12 Unit 5 5G. Speaking Tiếng Anh 12 Unit 5 5H. Writing Tiếng Anh 12 Unit 5 5I. Culture Tiếng Anh 12 Unit 5 Review Unit 5 Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 12 Friends Global Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 5 Từ vựngTiếng Anh 12 Unit 5 5A. Vocabulary
1 SPEAKING Look at the photos (A-C). Can you identify the people and their occupations? What qualities make them suitable for their occupation and successful in their career? 2 VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the adjectives below. Then decide which qualities you would need to be successful at each occupation in exercise 1.
Bài 1
1 SPEAKING Look at the photos (A-C). Can you identify the people and their occupations? What qualities make them suitable for their occupation and successful in their career?
(Nhìn vào các bức ảnh (A-C). Bạn có thể xác định được con người và nghề nghiệp của họ? Những phẩm chất nào khiến họ phù hợp với nghề nghiệp và thành công trong sự nghiệp?)
Bài 2
2 VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the adjectives below. Then decide which qualities you would need to be successful at each occupation in exercise 1.
(Làm việc theo cặp. Kiểm tra ý nghĩa của các tính từ dưới đây. Sau đó, hãy quyết định những phẩm chất nào bạn cần để thành công ở mỗi nghề trong bài tập 1.)
I think you would need to be creative and industrious to be a successful writer.
(Tôi nghĩ bạn cần phải sáng tạo và chăm chỉ để trở thành một nhà văn thành công.)
Personality adjectives
Bài 3
The MBTI (Myers-Briggs Type Indicator) provides you with an insight into your personality and preferences in terms of energy sourse, information intake and learning styles, decision making and time organisation / planning.
The Inspector: He / She values loyalty, order, rules and traditions. He / She won’s stop working until the work has been finished.
The Crafter: New experiences with first-hand learning are of great significance.
The Protector: He / She tends to repress his / her emotions and pays attention to people around.
The Artist: He / She accepts people as they are and pays attention to details.
The Advocate: He / She is an easy-going perfectionist. He / She can transform their idealism into actions.
The Mediator: All that he / she wants is to build a better world. His / Her decisions are based on personal values rather than logic.
The Architect: He / She prefers working alone. His / Her focus is the big picture, abstract ideas and objective information.
The Thinker: He / She enjoys being alone thinking about how things work and coming up with solutions.
The Persuader: He / She enjoys your company and focuses on details.
The Director: He / She takes pleasure in taking charge and maintains high standards.
The Performer: He / She dislikes routine. He / She is interested in living in the present and doing what feels right at that moment.
The Caregiver: He / She believes the best about people. He / She is sensitive to the needs and feelings of others and gets easily hurt by unkindness or indifference.
The Champion: He / She enjoys situations in which he / she can make use of his / her creativity. He / She is a good communicator.
The Giver: He / She is good at persuading people. He / She is willing to be with people and help them.
The Debater: He / She is keen on starting new projects but he / she may have difficulty in finishing them.
The Commander: He / She likes to think about the future and excels at spotting problems and taking charge.
Tạm dịch
MBTI (Chỉ số loại hình cá nhân Myers-Briggs) cung cấp cho bạn cái nhìn sâu sắc về tính cách và sở thích của bạn về nguồn năng lượng, cách tiếp nhận thông tin và phong cách học, quyết định và tổ chức/thiết kế thời gian.
Người Giám sát: Anh/Chị này đánh giá cao sự trung thành, trật tự, quy tắc và truyền thống. Anh/Chị không dừng lại làm việc cho đến khi công việc được hoàn thành.
Người Thợ chế: Trải nghiệm mới với việc học từ trực tiếp có ý nghĩa lớn đối với anh/chị.
Người Bảo vệ: Anh/Chị có xu hướng kìm nén cảm xúc của mình và chú ý đến những người xung quanh.
Người Nghệ sĩ: Anh/Chị chấp nhận mọi người như họ là và chú ý đến chi tiết.
Người Ủng hộ: Anh/Chị là một người hoàn hảo dễ dàng. Anh/Chị có thể biến sự lý tưởng của mình thành hành động.
Người Hòa giải: Tất cả những gì anh/chị muốn là xây dựng một thế giới tốt đẹp hơn. Quyết định của anh/chị dựa trên giá trị cá nhân hơn là logic.
Kiến trúc sư: Anh/Chị thích làm việc một mình. Sự tập trung của anh/chị là vào bức tranh tổng thể, ý tưởng trừu tượng và thông tin khách quan.
Người Tư duy: Anh/Chị thích được một mình nghĩ về cách thức hoạt động của mọi thứ và tìm ra giải pháp.
Người Thuyết thục: Anh/Chị thích được ở bên bạn và tập trung vào chi tiết.
Người Điều hành: Anh/Chị thích việc đảm nhận và duy trì tiêu chuẩn cao.
Người Trình diễn: Anh/Chị không thích rất đều đặn. Anh/Chị quan tâm đến việc sống trong hiện tại và làm những gì cảm thấy đúng tại thời điểm đó.
Người Chăm sóc: Anh/Chị tin tưởng vào điều tốt đẹp nhất về con người. Anh/Chị nhạy cảm với nhu cầu và cảm xúc của người khác và dễ bị tổn thương bởi sự tàn nhẫn hoặc sự thờ ơ.
Người Vận động: Anh/Chị thích những tình huống mà anh/chị có thể sử dụng sự sáng tạo của mình. Anh/Chị là người giao tiếp tốt.
Người Cho đi: Anh/Chị giỏi trong việc thuyết phục người khác. Anh/Chị sẵn lòng ở bên người khác và giúp họ.
Người Tranh Luận: Anh/Chị thích bắt đầu các dự án mới nhưng có thể gặp khó khăn trong việc hoàn thành chúng.
Người Tổ Chức: Anh/Chị thích suy nghĩ về tương lai và xuất sắc trong việc nhận biết vấn đề và đảm nhận.
3 Read the MBTI descriptions on the next page. Match each of the descriptions with at least two adjectives from exercise 2. What other adjectives can you add?
(Đọc mô tả MBTI ở trang tiếp theo. Hãy ghép mỗi phần mô tả với ít nhất hai tính từ trong bài tập 2. Bạn có thể thêm những tính từ nào khác?)
The inspector: reserved, loyal
(Người giám sát: dè dặt, trung thành)
Bài 4
4 Using the MBTI title of each person, match the people in exercise 1 with a description. Is it true of him/her? Is it similar to your description?
(Sử dụng chức danh MBTI của mỗi người, nối những người trong bài tập 1 với phần mô tả. Điều đó có đúng với anh ấy/cô ấy không? Nó có giống với mô tả của bạn không?)
Bài 5
5 Look at the MBTI descriptions of different personality types of people. What do you think are the jobs suitable for each type? Choose from the list below.
(Hãy xem mô tả của MBTI về các kiểu tính cách khác nhau của con người. Bạn nghĩ công việc nào phù hợp với từng loại hình? Chọn từ danh sách dưới đây.)
Bài 6
6 VOCABULARY Match the compound adjectives below with definitions (1-10).
(Nối các tính từ ghép dưới đây với định nghĩa (1-10).)
Compound adjectives
bad-mannered
easy-going
hard-working
light-hearted
open-minded
quick-witted
self-confident
single-minded
thick-skinned
well-behaved
1 having confidence in yourself and your abilities
2 thinking only about the thing that you want to achieve
3 not easily upset by negative comments
4 relaxed and happy to accept things without worrying
5 behaving in a way that is acceptable
6 able to think in a fast way
7 cheerful and without problems
8 rude and not showing respect
9 willing to accept other ideas and ways of doing things
10 putting a lot of effort into something
Bài 7
7 Listen to three male students talking about their own qualities. Which MBTI type do you think they belong to? Identify the job (a–c) each person is suitable for.
(Nghe ba nam sinh nói về phẩm chất của mình. Bạn nghĩ họ thuộc loại MBTI nào? Xác định công việc (a–c) mà mỗi người phù hợp.)
a A salesman
b A psychologist
c A judge
Bài 8
8 SPEAKING Work in groups. To what extent do you think personality tests help a high school student in choosing a job or career?
(Làm việc nhóm. Bạn nghĩ các bài kiểm tra tính cách giúp học sinh trung học ở mức độ nào trong việc lựa chọn công việc hoặc nghề nghiệp?)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365