Tiếng anh lớp 5 Unit 14 lesson 1 trang 24, 25 Global Success
Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick or cross. Read and circle. Listen, complete and sing.
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
I want to stay healthy, Lucy. I eat vegetables and drink a lot of water. Is that your brother over there?
(Tôi muốn giữ sức khỏe, Lucy. Tôi ăn rau và uống nhiều nước đấy. Kia là anh trai bạn ở kia phải không?)
Yes, that's my brother, Tom. He also wants to stay healthy.
(Vâng, đó là anh trai tôi, Tom. Anh cũng muốn giữ sức khỏe.)
b.
How does he stay healthy?
(Làm thế nào để anh ấy giữ sức khoẻ được vậy?)
He does morning exercise every day.
(Anh ấy tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)
Yeah, me too.
(À, tôi cũng vậy.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Câu 3
Câu 4
4. Listen and match.
(Nghe và nối.)
Câu 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Câu 6
6. Listen, complete and sing.
(Nghe, hoàn thành và hát.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365