Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 5 Unit 14 Từ vựng Global Success

Tổng hợp từ vựng chủ đề Sống khỏe Anh 5 Global Success

UNIT 14: STAY HEALTHY

(SỐNG KHỎE) 

1.

do morning exercises /duː ˈmɔːnɪŋ ˈɛksəsaɪzɪz/

(v. phr) tập thể dục buổi sáng

She does morning exercises regularly.

(Cô ấy thường xuyên tập thể dục buổi sáng.)

2.

play sports /pleɪ spɔːts/

(v. phr) chơi thể thao

I often play sports after school.

(Tôi thường chơi thể thao sau giờ học.)

3.

drink fresh juice /drɪŋk frɛʃ ʤuːs/

(v. phr) uống nước ép tươi

He drinks fresh juice every day.

(Anh ấy uống nước ép mỗi ngày.)

4.

eat healthy food /iːt ˈhɛlθi fuːd/

(v. phr) ăn đồ ăn lành mạnh

Eating healthy food is good for your health.

(Ăn đồ ăn lành mạnh tốt cho sức khoẻ của bạn.)

5.

do yoga /duː ˈjəʊɡə/

(v. phr) tập yoga

My mother enjoys doing yoga.

(Mẹ tôi thích tập yoga.)

6.

eat vegetables /iːt ˈvɛʤtəbᵊlz/

(v. phr) ăn rau củ

You can eat vegetables to lose weight.

(Cậu có thể ăn rau củ để giảm cân.)

7.

once /wʌns/

(adv) một lần

I wash my car once a week.

(Tôi rửa xe ô tô mỗi tuần một lần.)

8.

twice /twaɪs/

(adv) hai lần

I brush my teeth twice a day.

(Tôi đánh răng hai lần mỗi ngày.)

9.

three times /θriː taɪmz/

(adv) ba lần (có thể thay “three” bằng các số đếm khác)

I go to see the dentist three times a year.

(Tôi đi khám nha sĩ ba lần một năm.)

10.

stay healthy /steɪ ˈhɛlθi/

(v. phr) giữ sức khoẻ

What do you do to stay healthy?

(Bạn làm gì để giữ sưc khoẻ?)

11.

lifestyle /laɪfstaɪl/

(v. phr) lối sống

You should go to bed early and do exercise to have a healthier life style.

(Bạn nên đi ngủ sớm và tập thể dục để có một lối sống lành mạnh hơn.)

12.

do judo /duː ˈʤuːdəʊ/

(v. phr) tập võ judo

I have done judo for 3 years.

(Tôi tập võ judo được 3 năm rồi.)

13.

active /ˈæktɪv/

(adj) năng động

He practices dancing every day to stay active.

(Anh ấy tập nhảy mỗi ngày để luôn năng động.)

14.

set a great example for /sɛt ə ɡreɪt ɪɡˈzɑːmpᵊl fɔː/

(v. phr) là tấm gương tốt cho ai đó

The way he stays healthy sets a great example for us to learn.

(Cách anh ấy giữ sức khoẻ là một tấm gương tốt cho chúng ta học tập.)



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Phương thức trong lập trình: Khái niệm, cú pháp, tham số, kiểu trả về, cách gọi và phương thức đệ quy.

Khái niệm lỗi truy cập và các loại lỗi phổ biến trên website - Cách xử lý và nguyên tắc thiết kế để tránh lỗi truy cập - Các công cụ kiểm tra và kỹ thuật sửa lỗi truy cập.

Giới thiệu về lỗi gọi phương thức - Cách xử lý và ví dụ minh họa | AI Assistant

Tính chất truy cập và bảo mật dữ liệu trong quản lý dữ liệu

Phương thức công khai: Khái niệm, tính chất và ứng dụng trong bảo mật thông tin

Phương thức bảo vệ trong lập trình hướng đối tượng - Khái niệm và cách sử dụng đúng cách

Phương thức riêng tư trong lập trình hướng đối tượng: định nghĩa và cấp độ riêng tư, cách sử dụng và lợi ích, bảo vệ dữ liệu và các quy tắc khi sử dụng.

Giao diện ứng dụng web: định nghĩa, vai trò và các thành phần cấu thành, phương pháp thiết kế Responsive Design và đánh giá hiệu quả giao diện".

Giới thiệu về ngôn ngữ đánh dấu HTML và vai trò của thẻ HTML trong việc xây dựng trang web - Điểm qua các thẻ HTML cơ bản, thuộc tính và thẻ HTML tiên tiến, cách sử dụng thẻ HTML trong CSS và JavaScript để tạo ra trang web động và tương tác với người dùng.

Giới thiệu về biểu thức dữ liệu và tầm quan trọng của chúng trong lập trình | Các loại biểu thức dữ liệu và đặc điểm cơ bản | Các toán tử trong biểu thức dữ liệu và cách sử dụng | Biểu thức điều kiện và các toán tử so sánh | Các hàm tính toán trên biểu thức dữ liệu.

Xem thêm...
×